f(x):g(x)
Để f(x) ⋮g(x) thì đa thức dư phải bằng 0 . do đó
\(\left\{{}\begin{matrix}a+21=0\\b+28=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-21\\b=-28\end{matrix}\right.\)
Vậy a=-21;b=-28 thì f(x) chia hết g(x)
f(x):g(x)
Để f(x) ⋮g(x) thì đa thức dư phải bằng 0 . do đó
\(\left\{{}\begin{matrix}a+21=0\\b+28=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-21\\b=-28\end{matrix}\right.\)
Vậy a=-21;b=-28 thì f(x) chia hết g(x)
tìm a,b để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x) ,với:
a)f(x)=x4-9x3+212+ax+b , g(x)=x2-x-2
b)f(x)=x4-x3+6x2-x+a , g(x)=x2-x+5
c)(f)=3x3+10x2-5+a , g(x)=3x+1
cho đa thức f(x)=x4-3x3+bx2+ax+b ; g(x)=x2-1
tìm hệ số a, b để f(x) chia hết cho g(x)
cho đa thức f(x) = x4 -3x3 +bx2 +ax+b;g(x) = x2-1
tìm các hệ số của a,b để f(x)chia hết cho g(x)
a) Cho đa thức f(x)= x4-3x3+bx2+ax+b
g(x)= x2-1
Tìm các hệ số của a,b để f(x) chia hết cho g( x)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= x(2x-3)
Tìm a,b sao cho đa thức
a) f(x)= x4-x3-3x2+ax +b chia cho đa thức x2-x-2 dư 2x-3.
b) g(x)=x4+ax+b chia cho đa thức x2+4.
Bài 2 thực hiện phép chia.
[2(x-y)3 -7(y-x)2-(y-x)] : (x-y)
Tìm a, b sao cho đa thức
a) f(x)=x4-x3-3x2+a x+b chia cho đa thức x2-x-2 dư 2x-3
b) g(x)=x4+a x +b chia cho đa thức x2-4
Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x^4 - 3x^3 + ax + b chia hết cho đa thức B(x) = x^2 -3x + 4
Tìm a,b sao cho đa thức : f(x)=x4-x3-3x2-ax+b chia cho đa thức x2-x-2 dư 2x-3
Xác định a, b để \(f\left(x\right)⋮g\left(x\right)\)
a) f(x)= \(2x^3-3x^2+ax+b\) ; \(g\left(x\right)=x^2+x+2\)
b) \(f\left(x\right)=2x^4+ax^2+b\) ; \(g\left(x\right)=x^2-x-3\)
c) \(f\left(x\right)=3x^4-8x^3-10x^2+ax-b\) ; \(g\left(x\right)=3x^2-2x+1\)
d) \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2-11x+30\) ; \(g\left(x\right)=x^2-3x-10\)