,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng : a) \(a^2..........0\) b) \(-a^2.............."> ,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng : a) \(a^2..........0\) b) \(-a^2.............." />
Cho a là số bất kì, hãy đặt "\(< ,>,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng :
a) \(\left|a\right|..........0\)
b) \(-\left|a\right|........0\)
c) \(\left|a\right|+3..........0\)
d) \(-\left|a\right|-2..........0\)
Bài 4: Chứng tỏ các bất đẳng thức sau luôn đúng:
a)(m-2\(^{ }\))\(^2\) > m(m-4)
b)2mn ≤ m\(^2\) + n\(^2\)
c)m\(^2\) -m ≤ 50m\(^2\) -15m+1
d)\(\frac{m}{m^2+1}\)≤\(\frac{1}{2}\)
e)\(\frac{ab}{c}\)+\(\frac{bc}{a}\)+\(\frac{ca}{b}\)≥a+b+c (a>0; b>0; c>0)
1) Cho m>2, chứng minh m2-2m>0.
Cho a<0; b<0 và a>b. Chứng minh 1/a<1/b
Suy ra kết quả tương tự a≥b>0
Cho \(a< b\), hãy đặt dấu " <, >" vào chỗ trống cho thích hợp "
a) \(\dfrac{a}{2}.........\dfrac{b}{2}\)
b) \(\dfrac{a}{-3}......\dfrac{b}{-3}\)
Chứng minh rằng với mọi số a ta luôn có:
a. a2 + a+ 1 \(\ge\) 0
b. -a - 6a \(\le\) 9
Đặt "\(< ,>,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho thích hợp :
a) \(\left(-2\right).3.........\left(-2\right).5\)
b) \(4.\left(-2\right).......\left(-7\right).\left(-2\right)\)
c) \(\left(-6\right)^2+2........36+2\)
d) \(5.\left(-8\right)..........135.\left(-8\right)\)
Cho ba số a, b và k mà a > b. Nếu ak < bk thì số k là :
(A) Số dương (B) Số 0
(C) Số âm (D) Số bất kì
Hãy chọn phương án đúng ?
1) Cho m>0 và m<1. Chứng minh m2<m
2) Cho a>b>0. Chứng minh a2-b2>0
Điền dấu " <, >" vào chỗ trống cho đúng :
a) \(\left(0,6\right)^2........\left(0,6\right)\)
b) \(\left(1,3\right)^2.........1,3\)