Cho \(a>b\) và \(m< n\), hãy đặt dấu " <, >" vào chỗ trống cho thích hợp :
a) \(a\left(m-n\right)...........b\left(m-n\right)\)
b) \(m\left(a-b\right).............n\left(a-b\right)\)
1. Chứng minh rằng:
a. \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\)≥(\(\dfrac{a+b}{2}\))2
b. \(\dfrac{a^2+b^2+c^2}{3}\)≥(\(\dfrac{a+b+c}{3}\))2
2. Chứng minh rằng:
a. a2+\(\dfrac{b^2}{4}\)≥ab
b. (a+b)2≤ 2(a2+b2)
c. a2+b2+1 ≥ ab+a+b
3. Chứng minh rằng: a2+ 5b2-(3a+b) ≥ 3ab-5
1. Cho a < b, chứng tỏ rằng:
a). \(3-6a>1-6b\)
b). \(7\left(a-2\right)< 7\left(b-2\right)\)
c). \(\dfrac{1-2a}{3}>\dfrac{1-2b}{3}\)
2. So sánh a và b nếu:
a). \(a+23< b+23\)
b). \(-12a>-12b\)
c). \(5a-6\ge5b-6\)
d). \(\dfrac{-2a+3}{5}\le\dfrac{-2b+3}{5}\)
Cho a, b là hai số cùng dấu
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( a + b )\(\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)\)
1.Cho các số dương a,b. Chứng minh rằng \(\dfrac{1}{a}\)+\(\dfrac{1}{b}\)≥\(\dfrac{4}{a+b}\)
2. Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a)≥8abc
cho bốn số dương a,b,c,d thỏa mãn \(\dfrac{a}{b}< \dfrac{c}{d}\). Chứng minh rằng \(\dfrac{b}{a}>\dfrac{d}{c}\)
1. Giải phương trình:
a. \(\dfrac{x-4}{3}\)-\(\dfrac{x}{4}\)=1
b. x+\(\dfrac{7}{x}\)=8
2. a. Biết a>b.Hãy so sánh 5a-3
b. Giải bất pt:
\(\dfrac{1.5-x}{5}\)≥\(\dfrac{4x+5}{2}\)
Cho a là số bất kì, hãy đặt dấu "\(< ,>,\le,\ge\)" vào chỗ trống cho đúng :
a) \(a^2..........0\)
b) \(-a^2...........0\)
c) \(a^2+1.........0\)
d) \(-a^2-2..............0\)
Cho \(a>0,b>0\), chứng tỏ \(\dfrac{1}{a}< \dfrac{1}{b}\)