3x2-y2=2xy
=>3x2-y2-2xy=0
=>3x2-3xy+xy-y2=0
=>3x(x-y)+y(x-y)=0
=>(x-y)(3x+y)=0
Mà y # -3x => x-y=0 => x=y
Thay x=y vào biểu thức A, ta có:
A=\(\frac{2xy}{-6^2+xy+y^2}\)=\(\frac{2x^2}{-6x^2+x^2+x^2}\)=\(\frac{2x^2}{-4x^2}\)\(\frac{-1}{2}\)
3x2-y2=2xy
=>3x2-y2-2xy=0
=>3x2-3xy+xy-y2=0
=>3x(x-y)+y(x-y)=0
=>(x-y)(3x+y)=0
Mà y # -3x => x-y=0 => x=y
Thay x=y vào biểu thức A, ta có:
A=\(\frac{2xy}{-6^2+xy+y^2}\)=\(\frac{2x^2}{-6x^2+x^2+x^2}\)=\(\frac{2x^2}{-4x^2}\)\(\frac{-1}{2}\)
A) Cho xy/ x^2+y^2. Hãy rút gọn phân thức P= X^3+X^2-6X/ X^2+2XY+ Y^2.
B) với giá trị của biến x, phân thức A= x-3/ x^3 - x^2-18 có giá trị lớn nhất.
Tính giá trị biểu thức:
a) (2xy2-5y3) : y2+(12xy+6x2) :3x tại x=-3; y=-12
b) (3x3+4x2y) : x2-(10xy+15y2) :5y tại x=2; y=-5
2.Cho x+y=2.Tính giá trị biểu thức:
A=x2+2xy+y2-6x-6y-5
B=3\(\times\)(x2+y2)-(x3+y3)+1
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
a) 2x(x^2-4y)
b)3x^2(x+3y)
c) -1/2x^2(x-3)
d) (x+6)(2x-7)+x
e) (x-5)(2x+3)+x
II phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x^2+3xy
b) 8x^2-10xy
c) 3x(x-1)-y(1-x)
d) x^2-2xy+y^2-64
e) 2x^2+3x-5
f) 16x-5x^2-3
g) x^2-5x-6
IIITÌM X BIẾT
a)2x+1=0
b) -3x-5=0
c) -6x+7=0
d)(x+6)(2x+1)=0
e)2x^2+7x+3=0
f) (2x-3)(2x+1)=0
g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26
h) 5x(x-1)=x-1
IV TÌM GTNN,GTLN.
a) tìm giá trị nhỏ nhất
x^2-6x+10
2x^2-6x
b) tìm giá trị lớn nhất
4x-x^2-5
4x-x^2+3
cho x,y,z thỏa mãn
2x2+y2+13z2-6xz -4yz-6x+9=0
giá trị của \(\dfrac{2xy+xz-x^2-2y^2-yz}{x^2-y^2}\)
tính giá trị của \(E=\frac{x^4+2x^3y+3x^2y^2+2xy^3+y^4}{x^4+y^4}\) và \(F=\frac{x^2+4y^2}{x^3-8y^3}\) tại các giá trị của x, y thỏa x>y>0 và \(x^2=y\left(x+2y\right)\)
Thực hiện phép tính
a, x^2 + y^2 - xy/ x^2 + y^2+ 2xy × x^2 + 3xy + 2y^2 / x^2 - 3xy + 2y^2
b, x^2 + 1/3x ÷ x^2 + 1/x - 1 : x^3 -1/x^2 + x ÷ x^2 + 2x + 1/ x^2 +x +1
Bài 1 : làm tính chia
a, ( 6x^2 + 13x - 5x ) : 2x + 5
b, ( 12x^2 - 14x + 3 - 6x^3 + x^4) : (1- 4x + x^2)
c, ( 2x^2 - 5x^3 + 2x + 2x^4 -1 ):( x^2 - 2x-1)
d, ( x^2 + 2xy + y^2 ) : x +y
Cho x2-2xy+y2-2x+6y+13=0
Tính:N=\(\frac{3x^2y-1}{4xy}\)