a)
\(S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\)
b)
\(n_{O_2} = n_{SO_2} = n_S = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol)\)
Suy ra:
\(m_{O_2} = 0,1.32 = 3,2(gam)\\ V_{SO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)\)
a)
\(S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\)
b)
\(n_{O_2} = n_{SO_2} = n_S = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol)\)
Suy ra:
\(m_{O_2} = 0,1.32 = 3,2(gam)\\ V_{SO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)\)
Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 15 gam oxi. Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfurơ (SO2)
a) Tính số gam lưu huỳnh đã cháy.
b) Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy.
Đốt 8 gam lưu huỳnh trong bình chứa khí oxi(dư), tạo thành lưu huỳnh đioxit (SO2 ) .
a/ Viết phương trình phản ứng?
b/ Khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2 ) tạo thành?
Đốt cháy 1,2g magie trong không khí đktc, ta thu được magie oxit MgO.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính khối lượng oxit thu đươc.
c/ Thể tích oxi tham gia phản ứng đktc.
Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình kín chứa 1,68 lít khí O2 (đktc) đến khi phản ứng hoàn toàn . Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: (biết S = 32)
Oxi hóa lưu huỳnh ở nhiệt độ cao thu được lưu huỳnh dioxit :
a) Tính khối lượng õi đã tham gia phản ứng để thu được 6,4 g lưu huỳnh đioxit
b) Tính khối lượng Kaliclorat cần đun nóng để thu được lượng khí oxi cho phản ứng trên
Câu 1: Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó: SO2, K2O, MgO, P2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2, Cr2O3.
Câu 2: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với 24,5 gam H2SO4 sau phản ứng thu được muối FeSO4 và khí hidro.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.
c. Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Câu 3: Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí có mùi hắc, gây ho đó là lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ).
a. Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí.
b. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 3,2 gam. Hãy tìm:
- Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc.
- Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết oxi chiếm \(\frac{1}{5}\) thể tích không khí
Đốt 89 gam lưu huỳnh chứa khí oxi (dư) tạo thành lưu huỳnh đioxit (so2)
A. Viết pt phản ứng
B. Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit (so2) tạo thành
1, Cho 8,4 gam sắt tác dụng với oxi thu được sắt(III) oxit
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b, tính thể tích oxi đã dùng ở đktc
c, tính khối lượng sắt(III) oxit thu được
2, Cho 8,1 gam nhôm tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh thu được hợp chất: Al2S3
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, chất nào còn dư sau phản ứng, có khối lượng là bn gam?
c, tính khối lượng Al2S3
cho 16 g lưu Lưu huỳnh trioxit (SO2) tác dụng với nước thu được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với kim loại kẽm thu được kẽm sunfat và khí hidro
a) Viết các phương trình hóa học đã xảy ra
b) tính thể tích khí Hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
C) tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng.