a: \(A=\dfrac{-3}{7}\cdot xy^2\cdot y^2\cdot z^2\cdot\left(-2\right)=\dfrac{6}{7}xy^4z^2\)
Vì A,B đồng dạng nên m=1; n=4; p=2
b: \(A+B=\dfrac{6}{7}xy^4z^2-\dfrac{1}{3}xy^4z^2=\dfrac{11}{21}xy^4z^2\)
a: \(A=\dfrac{-3}{7}\cdot xy^2\cdot y^2\cdot z^2\cdot\left(-2\right)=\dfrac{6}{7}xy^4z^2\)
Vì A,B đồng dạng nên m=1; n=4; p=2
b: \(A+B=\dfrac{6}{7}xy^4z^2-\dfrac{1}{3}xy^4z^2=\dfrac{11}{21}xy^4z^2\)
Tính giá trị biểu thức:
A= \(\dfrac{\text{(a+1)(a+2)(a+3)....(a+2003)(a+2004)}}{\left(b+5\right)\left(b+6\right)\left(b+7\right)....\left(b+2006\right)\left(b+2007\right)}\) tại a= 0, b= -4
B= \(\dfrac{1}{\left(x-5\right)\left(y+7\right)}+\dfrac{1}{\left(x-4\right)\left(y+8\right)}+....+\dfrac{1}{\left(x-1\right)\left(y+11\right)}\)tại x= 6, y= -5
1.Khai triển các tích:
a) \(\left(x-2y\right)\left(3xy-2y+3x\right)\)
b) \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
2. a) Đặt thành thừa số chung
\(ax+by+bx+ay-x-y\)
b) Tính giá trị biểu thức trên với \(x=-\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}\)
3. Tính:
a) \(A=a\left(b-c\right)+b\left(c-a\right)+c\left(a-b\right)\)
b) \(B=a\left(bz-cy\right)+b\left(cx-az\right)+c\left(ay-bx\right)\)
4. Tính:
a) \(A=\dfrac{ad-bd-be+ce+cd+ae}{ad-bd+ae-be}\) với \(d\ne-e\) và \(a\ne b\)
b) \(B=\dfrac{x^2+xz+xy+yz}{3yz-x^2-xz+3xy}\) với \(x\ne-z\)
Cho đa thức
B(\(x\))=\(x.\left(\dfrac{x^2}{2}-\dfrac{1}{2}x^3+\dfrac{1}{2}x\right)-\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{1}{2}x^4+x^2-\dfrac{x}{3}\right)\)
a) Tìm bậc của đa thức B(\(x\))
b) Tính B\(\left(\dfrac{1}{2}\right)\)
c) CMR: Đa thức B(\(x\)) nhận giá trị nguyên với mọi \(x\in Z\)
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{15}{8}xy^2\right)\left(-2x^3y^2\right)^3\). Thu gọn biểu thức A; xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được
a, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=\(\dfrac{3}{\left(x+2\right)^2+4}\)
b, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=\(\left(x+1\right)^2+\left(y+3\right)^2+1\)
Thu gọn các đơn thức sau :
a/ 4 x2y. ( - 3x y3 )
b/ \(\left(6x^2yz\right)^2.\left(-\dfrac{2}{3}x^2y\right)^2\)
b1
a) Tính gt của biểu thức : \(6x^2+5x-2\)
tại x thỏa mãn \(\left|x-2\right|=1\)
b) Tìm x,y,z biết : \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-3}{4}=\dfrac{z-2}{3}\)
và x-3y+4z=4
helppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
1. Thực hiện phép tính
a. \(\left(-2xy^2z^3\right)^3\). \(\left(\dfrac{5}{2}xy^3\right)^2\). \(\left(\dfrac{-4}{125}xy\right)\)
b. \(2^1_3x^2y^5-3^2_5x^3y-1^1_2x^2y^5+2^2_3x^3y\)
Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
a) 21x3y4z5 = .......
b) (-6)x4y2z2 = .......
c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y
Đơn thức | Tổng | Hiệu |
7x2y | ||
(-5)x2y | ||
-x2y |
Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\) ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
a)Tổng M =?
b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:
STT | Tích đơn thức | Hệ số | Phần biến | Bậc | Giá trị khi x = -1; y = -1 |
1 | \(\dfrac {1}{4}\) x2y (\(\dfrac {-5}{6}\) xy)2 (-2\(\dfrac {1}{3}\)xy) | ||||
2 | \(\dfrac {1}{2}\) x.\(\dfrac {1}{4}\) x2\(\dfrac {(x)^{3}}{8}\)2y.4y28y3 | ||||
3 | (2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\) xy2)2)3 | ||||
4 | (2\(\dfrac {1}{3}\) x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\) x5y4)3 | ||||
5 | (\(\dfrac {1}{2}\) a2\(\dfrac {1}{4}\) a\(\dfrac {1}{8}\) a3)2.2b.4b2.8b3 |
Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
A. -ab6 B. \(\dfrac {-1}{5}\) ab6 C. -ab6 + 2a D. \(\dfrac {12}{-a(b)^{6}}\)
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
-2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}{2}\) xy2z; 8xyz2; \(\dfrac {2}{5}\) x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\) x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\) y