\(a.2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.29,4}{98.100}=0,3mol\\ m_{Al}=\dfrac{2}{3}.27.0,3=5,4g=m\\ V_{H_2}=22,4.0,3=6,72L\\ m_{ddsau}=m+100-0,3.2=104,8g\\b. C\%=\dfrac{342.0,1}{104,8}.100\%=32,63\%\)
\(a.2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.29,4}{98.100}=0,3mol\\ m_{Al}=\dfrac{2}{3}.27.0,3=5,4g=m\\ V_{H_2}=22,4.0,3=6,72L\\ m_{ddsau}=m+100-0,3.2=104,8g\\b. C\%=\dfrac{342.0,1}{104,8}.100\%=32,63\%\)
bài 1 cho m(g) Al vào 100g dd chứa H2SO4 29,4% đc đ x và v (L) khí H2 ở đktc
a, lập pthh tính vh2 và m
b, tính c% của dd sau pư
Xác định công thức phân tử của các chất A, B, C, biết thành phần % khối lượng như sau:
1. Chất A chứa 85,71% Cacbon và 14,29% Hidro; 1 lit khí A ở đktc nặng 1,25gam.
2. Chất B chứa 80% cacbon và 20% là oxi
3. Chất C chứa 40% Cacbon, 6,67% Hidro và còn lại là Oxi, biết C có chứa 2 nguyên tử oxi
cho 5,4g Al vào dung dịch axit H2SO4, sau p/ứ thu đc V(l) H2 ở đktc
a) tính V=? . số g H2SO4 đã tham gia p/ư
b) nếu đem lượng H2 trên cho đi qu 4g Cu nung nóng . hỏi sau phản ứng số gam Cu là n?
Bài 2: Cho 5,6g Fe tác dụng với 292g HCl 14,6%
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu g?
b) Tính VH2 thu được ở đktc và Mmuối tạo thành
c) Nồng độ % các chất sau phản ứng
1. Cho 11,2g sắt vào bình chứa dung dịch axit clohidric
a) viết PTHH của phản ứng
b) tính thể tích khí hidro thu được ( đktc)
c) để có được lượng sắt tham gia phản ứng trên người ta phải dùng bao nhiêu gam sắt(III) oxit tác dụng với khí hiđro ( dư)
2. Cho 10 gam hỗn hợp gồm kẽm và đồng tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí hidro ở đktc
a) viết PTHH
b) tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
viết pthh hoàn thành dãy biến hóa và cho biết puhh nào là pản ứng thế FeO->Fe->H2->H2O->H2SO4
↓ ↓
H3PO4 NaOH
cho 2,7g Al tác dụng với dung dịch chứa 14,6g HCL
a, tính khối lượng muối ạo thành sau pư
b, lượng khí hidro thu được đem trộn với khí ch4(không xảy ra pư) tạo thành hỗn hợp khí. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí thì thấy có 5,4g nước tạo thành. Tính thể tích khí ch4 đã dùng
GIÚP DÙM MK Ạ
Cho 2,3 g Na tác dụng với H2O tạo ra NaOH Và khí H2
a. Tính khối lượng sản phẩm
b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c. Tính số phân tử khí
Dẫn 8.96l hidro(dktc) qua m gam oxit sắt FexOy nung nóng. Sau phản ứng thu được 7,2g nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4g. Biết p.ư xảy ra hoàn toàn.
a/ tìm m
b/ lập cthh của oxit sắt, biết A chứa 59.155% k.lg sắt đơn chất