Tính :
a) ( x - 2y )( 3xy + 6y^2 + x )
b) [ 4 ( x-y )^5 + 2( x - y )^3 - 3( x - y )^2 ] : ( y - x )^2
Cho 2 số thực x, y thoã mãn X3 - y3 = - 3xy(y - x)
Tính giá trị A = ( 2x - y) (y - 2x) (x - y) 2
:Tính
(x-2y)(3xy+5y2)+xy2(x+y-z)2x2y(2y-y3)+x2y4(6x2-12x):(x-2)+x5y4z3:x4y4z3(m-n)2+(m+n)2+2(m-n)(m+n)(x-y)2+(x+y)2+2(x-y)(x+y)x2y(x-2x3)+2x5y(3x2-6x):(x-2)+x3y4z5:x2y4z52(a-b)(a+b)+(a+b)^2+(a-b)^2
1) Xác định số a,b để đa thức x^4-3x^3+3x^2 +ax+b chia hết cho đa thức x^2-3x+4
2)Cho x+y=1.Tính giá trị của biểu thức: A=x^3+y^3+3xy
3)Tình già trị của biểu thức M=x^6 -2x^4+x^3+x^2-x biết x^3-x=8
4)Chứng minh rằng lập phương của một số nguyên cộng với 17 lần số đó một số chia hết cho 6
5) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số x:
-x(x+2y)+(x+y)^2+(x-5)^2-(x-2)(x-8)+(3x-2)^2+3x(4-3x)
6) Cho a+b+c=0; a,b,c khác 0. Tính P=a^2 + b^2 + c^2
bc ca ab
Thực hiện phép tính
a, x^2 + y^2 - xy/ x^2 + y^2+ 2xy × x^2 + 3xy + 2y^2 / x^2 - 3xy + 2y^2
b, x^2 + 1/3x ÷ x^2 + 1/x - 1 : x^3 -1/x^2 + x ÷ x^2 + 2x + 1/ x^2 +x +1
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1) PTTNT
a) x^2 - 4x^2y + 4xy
b)x^2 + 3x + x - 3y
2) Tim GTLN
-2x^2 + 3x - 5
3) tim x,y thuoc z
3xy + 6x - y = 7
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau.
a , 25/ 14x^2y và 14/ 21xy^5
b , 1/10x^4y ; 5/ 8 x^2y^2z và 2/ 3xy^5
c , 3x + 1 /12xy^4z và y-2/9x^2 -y^3
d , 5/ 3x^3 - 12x và 3/ (2x+ 4)(x+3)
e, 7x - 1/2x^2 + 6x và 5-3x / x^2 -9
f, 1/ x^3 -1 ; 2/x^2+x+1 và 3/x-1