a) Cách đọc
Tên kim loại ( kèm theo hoá trị nếu là kim loại đa hoá trị ) + tên gốc axit
b)
KCl : muối trung hoà : kaliclorua
NaNO3 : muối trung hoà : natrinitrat
FeCl2: muối trung hoà: sắt (II) clorua
FeCl3: muối trung hoà: sắt (III) clorua
Mg(NO3)2: muối trung hoà: magienitrat
Ca(HCO3)2: muối axit: canxihidrocacbonat
KHSO4: muối axit: kalihidrosunfat