CMR: Với mọi số nguyên n>=2 thì \(B=\dfrac{1}{A^2_2}+\dfrac{1}{A^2_3}+\dfrac{1}{A^2_4}+...+\dfrac{1}{A^2_n}\) có giá trị bằng: \(\dfrac{n-1}{n}\)
Cho đa giác đều A 1A 2......A2n,n (n≥2 ; n∈Z) nội tiếp trong đường tròn (O). Tính:
a. Số đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai trong 2n đỉnh A1, A 2,....A2n ?
b. Số vectơ khác vectơ – không mà điểm đầu và điểm cuối của chúng là hai trong 2n đỉnh
A1, A 2,.......A2n ?
c. Số đường chéo của đa giác trên?
d. Số tam giác có các đỉnh là ba trong 2n đỉnh A1, A2,.....A2n ?
e. Số hình chữ nhật có các đỉnh là bốn trong 2n đỉnh A1, A2,........A2n ?
Số giá trị nguyên dương của n thỏa:
\(4C^4_{n-1}-4C^3_{n-1}< 5A^2_{n-2}\)
Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3A^{n-2}_n+C^3_n=40\). Hệ số của x6 trong khai triển \(\left(2x-\dfrac{1}{x}\right)^{2n}\) là:
A.-1024 B.1024 C.-1042 D.1042
Xét dãy x1x2x3.....x10. Trong đó mỗi kí tự xi (1 <= i <= 10) chỉ nhận trong 2 giá trị 0 và 1. Dãy đó là dãy nhị phân 10bit.
a) Có bao nhiêu dãy nhị phân 10bit
b) Có bao nhiêu dãy nhị phân 10bit mà trong đó có ít nhất 3 kí tự 0 và ít nhất 3 kí tự 1.
c) Có bao nhiêu dãy nhị phân 10bit mà trong mỗi dãy chỉ có đúng 3 kí tự 0 và 3 kí tự 0 đó đứng liền nhau.
Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Văn, 2 quyển sách Ngoại ngữ.
a) Nếu chọn 2 quyển sách thì có bao nhiêu cách chọn.
b) Nếu chọn hai quyển sách khác thể loại thì có bao nhiêu cách chọn.
Cho đa giác đều \(A_1A_2...A_{2n}\left(n\ge2,n\in N\right).\) Biết rằng số vecto khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm \(\left\{A_1,A_2,...,A_{2n}\right\}\) bằng 9 lần số hình chữ nhật có các đỉnh thuộc tập hợp điểm \(\left\{A_1,A_2,...,A_{2n}\right\}\). Tìm n
Có bao nhiêu số tự nhiên \(\overline{abcdef}\left(a\ne0\right)\) thỏa mãn a + b + c = d + e + f