1: Vẽ sơ đồ các loại từ tiếng việt xét vào cấu tạo.
2: Đọc kĩ đoạn thơ sao và trả lời câu hỏi:
Chú bé loắt choắt,
Cái xắc xinh xinh,
Cái chân thoăn thoắt,
Cái đầu nghênh nghênh,
Ca-lô đội lệch,
Mồm huýt sáo vang,
Như con chim chích,
Nhảy trên đường vàng...
a) Phân loại các từ trong đoạn thơ theo 3 nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.
b)Nêu hiệu quả của việc sử dụng từ láy vừa tìm, từ láy trong đoạn thơ.
c) Trong những từ láy vừa tìm, từ láy nào gợi tả hình dáng con người?
d) Tìm thêm những từ láy khác miêu tả hình dáng con người.
3: Cho tiếng "nhỏ, xanh, trắng"
Tạo 5 từ ghép có tiếng "nhỏ"
Tạo 5 từ láy có tiếng "nhỏ"
Tạo từ ghép có tiếng "xanh"
Tạo 5 từ láy có tiếng "trắng"
Câu 1 :
Bạn tham khảo sơ đồ :
Câu 2:
a) Phân loại :
+ Từ đơn : xắc, chân, đầu, mồm.
+ Từ láy : loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, nghênh nghênh.
+ Từ ghép : chú bé, đường vàng.
b) Hiệu quả của từ láy: Các từ láy miêu tả các hoạt động củ chú bé Lươm cho thấy chú bé rất hoạt bát, nhanh nhẹn trong công việc của mình.
c) Từ láy gợi tả hình dáng con người : loắt choắt.
d) Các từ láy khác miêu tả hình dáng con người : cao ráo, nhỏ nhắn, lom khom,...
Câu 3 :
- Tạo 5 từ ghép có tiếng "nhỏ" : nhỏ xíu, nhỏ bé, nhỏ xinh,...
- Tạo 5 từ láy có tiếng "nhỏ": nhỏ nhoi, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nhỏ nhem,...
- Tạo từ ghép có tiếng "xanh": trời xanh, biển xanh, xanh ngát, màu xanh,...
- Tạo 5 từ láy có tiếng "trắng": trắng trẻo, trắng trõn, trăng trắng, trắng, trắng trẻ,...