1 tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) \(3^x+\frac{1}{x^2}\)
2 Cho lăng trụ đứng ABC.\(A^,B^,C^,\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên \(A^,B\) tạo với đáy một góc \(45^0\) . Thể tích khối lăng trụ ABC\(A^,B^,C^,\)
3 tỔNG số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x^2-4}}{x^2-5x+6}\) là
4 Tìm số thực x,y thỏa mãn (1-2i)x+(1+2y)i=1+i là
5 trong ko gian với hệ tọa độ OXYZ cho tam giác ABC vơi A(1;1;1),B(-1;1;0),C(1;3;2). đướng trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vecto \(\overline{a}\) nào dưới đây là một vecto chi phương
6 cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=2 và u3=6. cOng sai của cấp số đã cho bằng
7 cắt khối trụ bởi một mp chứa trục ta dc một thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4. Thể tích khối trụ đó bằng
8 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC) =a . Tang của góc giữa 2 mp (SBC) và (ABC) bằng
20+x=80
X=80-20
X=60
Vậy X= 60
1 cho hình chóp S.ABCD đều có SA=AB=a. Góc giữa SA và CD là
2 Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=\(\frac{\sqrt{x^2-1}}{x-2}\) trên tập hợp D= \(\left(-\infty;-1\right)\cup\left[1;\frac{3}{2}\right]\) . Tính M+m
A .P=2
B P=0
C P=-\(\sqrt{5}\)
D P = \(\sqrt{3}\)
3 Tập nghiệm của bất phương trình \(\left(\frac{1}{1+a^2}\right)^{2x+1}\) >1 ( với a là tham số , a#0) là
4 Trong ko gian cho tam giác ABC vuông tại A ,AB=a, AC=\(a\sqrt{3}\) . Tính độ dài đường sinh l của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
5 Viết công thức tính V của vật thể nằm giữa hai mp x=0, x=ln4, biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x (\(0\le x\le ln4\)), ta được thiết diện là một hình vuông cạnh là \(\sqrt{xe^x}\)
6 cho cấp số cộng có u1=0 và công sai d =3. Tổng của 26 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu
7 cho khối chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và cạnh đáy 20cm,21cm,29cm. Tính thể tích khối chóp
8 cho hai điểm A(-2;1;2),B(0;-1;1).Phương trình mặt cầu đường kính AB
9 Cho hình lập phương ABCD.\(A^,B^,C^,D^,\) , gÓC giữa hai đường thẳng \(B^,A\) và CD bằng
10 Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= \(\sqrt{2-x^2}-x\) bằng
A \(2+\sqrt{2}\)
B 2
C 1
D \(2-\sqrt{2}\)
11 Số giao điểm của đồ thị hàm số y= \(x^2/x^2-4/\) với đường thẳng y=3 là
12 Tập nghiệm của bất pt \(log_{\frac{1}{3}}\left(x+1\right)>log_3\left(2-x\right)\) là S =(a;b) \(\cup\) (c;d) với a,b,c,d là các số thực. Khi đó a+b+c+d bằng
A 4
B 1
C 3
D 2
13 Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh AB
14 trong ko gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :\(\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{2}\) . MẶT phẳng (P) đi qua điểm M (2;0;-1) và vuông góc vói d có pt là
A x-y+2z=0
B x-2y-2=0
C x+y+2z=0
D x-y-2z=0
1 nghiệm của bất phuong trình \(3^{x-2}\le243\) là
2 rong ko gian Oxyz cho ba điểm A (2;1;-1), B(-1;0;4), C(0;-2;-1).Phương trình nào dưới đây là pt mp đi qua A và vuông góc vói đường thẳng BC
A x-2y-5z+5=0
B x-2y-5z=0
C x-2y-5z-5=0
D 2x-y+5z-5=0
3 Cho hai điểm A(1;0;-3) và B (3;2;1). Phương trinh mặt cầu đường kính AB là
4 Trong ko gian Oxyz, cho đường thẳng d \(\left\{{}\begin{matrix}x=1-t\\y=2t\\z=1+t\end{matrix}\right.\) và mặt phẳng (P) x+2y-2z+2. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là
A (2;2;0)
B (0;-2;0)
C (0;2;0)
D (2;-2;0)
5 Từ thành phố A tới tp B có 3 con đường , từ tp B tới tp C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B
6 Tìm modun của số phức z thỏa mãn \(5\overline{z}-z\left(2-i\right)=2-6i\) với i là đơn vị ảo
7 Tìm phần ảo của số phức z , biết (1+i)z=3z-i
8 Tim các số thực x,y thỏa mãn 2x-1+(1-2y)i=2-x+(3y+2)i
9 ập hợp tấ cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \(/\overline{z}+2-i/=4\) là đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là
10 Trong ko gian Oxyz khoảng cách từ âm mặt cầu x^2 +y^2 +z^2 -2x-4y-4z+3=0 đến mặt phẳng \(\alpha\) :x+2y-2z-4=0 bằng
A.3
B.1
C.13/3
D 1/3
mệnh đề nào dưới đây đúng
A hàm số f(x) nghịch biến trên (2;5)
B hàm số f(x) nghịch biến trên (0;5)
C hàm số f(x) đồng biến trên (\(-\infty\) ;0)
D hàm số f(x) đồng biến rên (5;\(+\infty\))
2 cho cấp số cộng (un) với u2=3 và u3=5. số hạng đầu của cấp số cộng bằng
3 Cho hình chóp đều S.ABCD có AB=2a, SA= \(2a\sqrt{2}\) . Góc giữa đường thẳng SB và mp (ABCD) bằng
4 hàm số f(x) xác định và liên tục trên R , có bảng biến thiên như hình dưới đây
pt f(x) =-1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực
A .2
B.4
C.3
D.1
5 Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x^3 -3x^2-6x+1 và trục hoành là
A 0
B 3
C 2
D 1
6 Trong ko gian Oxyz, điểm M (3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào dưới đây
A x+y+z+5=0
B z-2=0
C x-1=0
D x+y-7=0
7 Tập xác định của hàm số y=\(x^{\frac{1}{3}}\) là
8 Bất pt \(log_{0,3}\left(2x-1\right)>-2\) có tập nghiệm là
9 Cho số phức z= \(-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i\) . Số phức 1+z+z^2 bằng
10 Trong ko gian Oxyz , mặt cầu (S) có tâm là điểm A(1;2;-3) và đi qua điểm B (3;-2;-1) . Phương trình của mặt cầu (S) là
11 Cho \(\int_1^elnxdx=ae^2+b\) với a,b là các số hữu tỉ. Khi đó a+b là
A 0
B 1/3
C 1/2
D -1/2
12 BIẾT RẰNG z là số phức có modun nhỏ nhất thỏa mãn (z-1).\(\left(\overline{z}+2i\right)\) là số thực. Số phức z là
1 thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 6h
2 cho cấp số nhân (un) với u1=2 và u2=-6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
3 tập nghiệm của bất pt \(log_2\left(x+1\right)< 3\) là
A [-1;7)
B (-1;5)
C (-1;7)
D (0;8)
4 Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R. Gọi a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của f(x+1) trên đoạn [-1;0] . Gía trị a+A là
5 trong ko gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz ?
A x-y+1=0
B z-3=0
C z+y-z=0
D 2x-y =0
6 Cho f(x) là hàm liên tục trên R thỏa mãn \(\int_0^1f\left(x\right)dx=4,\int_0^1f\left(3x\right)dx=6\) . Tích phân \(\int_1^3f\left(x\right)dx\) bằng
7 Cho hình chóp S.ABCD có đấy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SA= \(a\sqrt{6}\) và SA vuông góc với (ABCD) . góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là
8 cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thi6 nhu hình bên
Hỏi p /f(x)/=1(1) có bao nhiêu nghiệm ?
A 3 B 7 C6 D 4
9 hàm số f(x)= \(\left(x^2-1\right).\left(x^2-4\right).\left(x^2+x\right),x\in R\) . Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị
10 số nghiệm nguyên của bất pt \(log_3x< 2\)
A 8 B 10 C.9 D.7
11 Cho 5 điểm phân biệt, rong đó ko có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có các đĩnh được chọn trong 5 đỉnh đã cho bằng
12 cho cấp số nhân (un) có u2=3, công bội q=\(\frac{1}{2}\) . số hạng u1 bằng
13 cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
số nghiệm của pt 3f(x)-4=0 là
14 Biết đồ hị của số y=f(x) =\(\left(x+1\right)^2.\left(x-5\right)\) cắt trục hoành tại điểm A,B . độ dài đoạn thẳng AB bằng
15 Tổng tất cả các giá trị của tham số a để pt z^2 +3z+a^2 -2a=0 có hai nghiệm phức z thỏa mãn /z/=2 là
A 4 B.1 C.3 D.2
16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a\sqrt{2}\) , SA vuông góc với đáy và SA =\(a\sqrt{6}\) . Góc giữa mp (SCD) và mp (ABCD) bằng
17 xét I= \(\int_1^e\frac{ln^2dx}{x.\left(lnx+1\right)}\) nếu đặt u=lnx thì I= \(\int_1^e\frac{ln^2dx}{x.\left(lnx+1\right)}\) bằng
18 cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f^,\)(x) = \(\left(x^2-x-6\right).\left(x+2\right)^4.\left(x-3\right)\) \(\forall x\in R\) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
19 tập nghiệm của bấ pt \(\frac{1}{4^x}+\frac{1}{2^x}-2< 0\) là
A (0;\(+\infty\)) B (1;\(+\infty\)) C [0;\(+\infty\) ) D [1;\(+\infty\))
20 Cho cấp số cộng (un) có u1=-2, u4=4 . số hạng u6 là
21 trong ko gian Oxyx , mp nào trong các mp song somng trục Oz?
A z=0
B x+y=0
C x+11y+1=0
D z=1
22 Mệnh đề nào sau dây sai
A Số tập con có 4 phần từ của 6 phần từ là \(C_6^4\)
b số cách sấp xếp 4 quển sách va2p 4 trong 6 vị trị ở trên giá là \(A_6^4\)
C số cách chôn và xếp thứ tụ 4 hs từ 6 nhóm hs là \(C_6^4\)
D số cách xếp 4 quển sách trong 6 quển sách vào 4 vị trí trên giá là \(A_4^6\)
23 cho F(x) là nguyên hàm của f(x) =\(\frac{1}{\sqrt{x+2}}\) thỏa mãn F(2) . Gía trị F(-1) bằng
24 Biết tập nghiệm của bấ pt \(2^x< 3-\frac{2}{2^x}\) là khoảng (a,b) . Gía trị a+b bằng
25 Cho alng8 trụ đứng ABC. \(A^,B^,C^,\) CÓ đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC=2, BC=1 ,\(AA^,\) =1 . tInh góc giữa \(AB^,\) VÀ \(\left(BCC^,B^,\right)\)
26 Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm \(f^,\left(x\right)\) = x.(x+1).(x-2)^2 với x thuộc R . Gía trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) rên đoạn [-1;2] là