HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài 1: So sánh hai số sau:a) 2003.2005 và 2004^2b) 7^16 – 1 và 8(7^8 + 1)(7^4 + 1)(7^2 + 1)
e) (x + 1)^3 - (x - 1)^3 - 6(x - 1)^2 = -19.
tìm x, biết :
d)(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1
e) (x + 1)^3 - (x - 1)^3 - 6(x - 1)^2 = -19
Tìm x, biết:a) (2x + 1)^2 - 4(x + 2)^2 = 9b) (x + 3)^2 - (x - 4)( x + 8) = 1c) 3(x + 2)^2 + (2x - 1)^2 - 7(x + 3)(x - 3) = 36d)(x - 3)(x^2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1
Giải các phương trình sau:a) x^2 – 4x + 4 = 25b) (5 – 2x)^2 – 16 = 0c) (x – 3)^3 – (x – 3)(x^2 + 3x + 9) + 9(x + 1)^2 = 15
Tìm x, y, z biết rằng: x^2 + 2x + y^2 – 6y + 4z^2 – 4z + 11 = 0
Tìm x.a) 9x^2 – 6x – 3 = 0b) x^3 + 9x^2 + 27x + 19 = 0c) x(x + 5)(x – 5) – (x + 2)(x^2 – 2x + 4) = 3
bài 3
Chứng minh các đẳng thức sau:a) (a^2 + b^2)^2 – 4a^2b^2 = (a + b)^2(a – b)^2b) (a^2 + b^2)(x^2 + y^2) = (ax – by)^2 + (bx + ay)^2c) a^3 – b^3 + ab(a – b) = (a – b)(a + b)^2d)(a – b)^3 + (b – c)^3 + (c – a)^3 = 3(a – b)(b – c)(c – a)
Chứng minh:a) a^ + b^3 = (a + b)^3 - 3ab(a + b)b) a^3 – b^3 = (a - b)^3 + 3ab(a – b)
Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:a) A = x^2 – x + 1b) B = (x – 2)(x – 4) + 3c) C = 2x^2 – 4xy + 4y^2 + 2x + 5