HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
b2.
goi thoi gian doi 1lam 1 minh xong cong viec la x gio (x>0)
=> thoi gian doi 2 lam 1 minh xong cong viec la x+4 (gio)
trong 1 gio 2 doi lam chung duoc \(\frac{1}{x}+\frac{1}{x+4}=\frac{2x+4}{x\left(x+4\right)}\)(cong viec)
thoi gian de doi 2 lam chung xong cong viaec la \(\frac{x\left(x+4\right)}{2x+4}\)(gio)
vay ta co pt : 2x+4=4.5\(\frac{x\left(x+4\right)}{2x+4}\)
<=> x=4
Vay .............
0,6 là số hữu tỉ vì 0,6 = 6/10 = 3/5
-1,25 là số hữu tỉ vì -1,25 = -125/100 = -5/4
a.P=x2-2x+3
b.P=x2-2x+1+2
=(x-1)2+2
vi (x-1)2\(\ge0\)
=> (x-1)2+2\(\ge2\)
=> minP=2
dau = xảy ra <=> x=1
a.B=\(\frac{3}{x-3}\)
b.|2x+1|=5
<=> \(\left[\begin{matrix}x=2\Rightarrow B=-3\\x=-3\Rightarrow B=-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
c.B=-3/5
\(\frac{3}{x-3}=-\frac{3}{5}\Leftrightarrow x=-3\)
d.\(\frac{3}{x-3}< 0\Leftrightarrow x-3< 0\)(vi 3>0)
<=> x<3
ta thay : \(\frac{32}{2}=2^4;\frac{-72}{-9}=2^3;\frac{80}{20}=2^2;\frac{-66}{-33}=2\)chia 2 ve cho x4\(\ne0\)
dat \(x+\frac{2}{x}=y\) (1)voi |y|\(\ge2\sqrt{2}\)( dung cosi cho 1) ta co:
2(y4-8y2+8)-9(y3-6y)+20(y2-4)-33y+46=0
<=> 2y4-9y3+4y2+21y-18=0(*)
<=> \(\left[\begin{matrix}y=1\\y=2\\y=3\\y=-\frac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
chi co y=3 la tm => \(x+\frac{2}{x}=3\Rightarrow x=\left[\begin{matrix}1\\2\end{matrix}\right.\)
chú ý : đến cho * bạn nhằm nghiệm sau đó dùng lược đồ hoocner
c. pt <=> x4+4x3+x2-3x3-12x2-3x+x2+4x+1=0
<=> x2(x2+4x+1)-3x(x2+4x+1)+(x2+4x+1)=0
<=> (x2+4x+1)(x2-3x+1)=0
<=> \(\left[\begin{matrix}x=-2+\sqrt{3}\\x=-2-\sqrt{3}\\x=\frac{3+\sqrt{5}}{2}\\x=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
b. pt <=> (x5)2+x5-6=0
<=> (x5)2-2x5+3x5-6=0
<=> x5(x5-2)+3(x5-2)=0
<=> (x5-2)(x5+3)=0
<=> \(\left[\begin{matrix}x=\sqrt[5]{2}\\x=-\sqrt[5]{3}\end{matrix}\right.\)
a. pt <=> x3+5x2-24x-x2-5x+24 =0
<=> x(x2+5x-24)-(x2+5x-24)=0
<=> (x-1)(x2+5x-24)=0
<=> \(\left[\begin{matrix}x=1\\x=3\\x=-8\end{matrix}\right.\)
nHCl=4*0.25=1
nMnO2=3.48/87=0.04
=> MnO2 là chất hết , HCl là chất dư
MnO2 + 4HCl -> MnCl2 +Cl2 +2H2O
0.04-> 0.16 0.04
cac chat co trong dd{MnCl2(0.04); HCl du(1-0.16=0.84)}
CM (MnCl2)=0.04/0.25=0.16(M)
CM (HCl du)=0.84/0.25=3.36 (m)
Độ tan của CuSO4 ở 85 °C: 87,7 g CuSO4 .....tan trong ...... 100 g H2O. ==>nồng độ % của CuSO4 trong dd CuSO4 bão hòa bằng 87,7 / 187,7 ==> trong 1877 g dd CuSO4 có 1877 * 87,7 / 187,7 = 877 (g) CuSO4. ==> khối lượng H2O = 1000 (g) Gọi số mol CuSO4.5H2O bị tách ra là x mol. → khối lượng CuSO4 còn lại trong dd ở 12 °C là : 877 - 160x (g). Khối lượng H2O còn lại = 1000 - 90x (g). Ta có độ tan của CuSO4 ở 12 °C bằng 35,5 nên: (877 - 160x) / (1000 - 90x) = 35,5/100 = 0,355. <=> x ≈ 4,0765. ==> m(CuSO4.5H2O) ≈ 1019,125 (g). (nếu giữ nguyên giá trị của x ở trên, không làm tròn, và tính thì ta được m = 1019,133 (g))