Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 1000
Điểm GP 552
Điểm SP 1752

Người theo dõi (61)

Miyano Shiho
nguyễn thế
Trung123
Wen.

Đang theo dõi (2)

Toru

Câu trả lời:

Một số kiến thức giải bài tập sinh học 9 cơ bản:

Phần 1:

- DNA là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một nucleotide.

- Cấu trúc: 2 mạch gen xoắn kép, trên mỗi mạch có 4 gốc nucleotide: A, T, G, X

+ Xoắn song song và ngược chiều nhau theo chu kì.

+ Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu

+ Mỗi cặp nu dài \(3,4A^o\) => Một chu kì xoắn dài \(34A^o\)

+ Đường kính vòng xoắn: \(20A^o\)

+ Theo nguyên tắc bổ sung: A-T , G-X. Tức là số nu loại A = số nu loại T, số nu loại G = số nu loại X. (Áp dụng được khi tính tổng quát số nu ở một gen - tức là tổng mạch 1 và mạch 2)

+ Mạch 1: \(A_1,T_1,G_1,X_1\)

+ Mạch 2: \(A_2,T_2,G_2,X_2\)

=> Có: \(A_1=T_2\)  , \(A_2=T_1\)   ,  \(G_1=X_2\)   , \(G_2=X_1\)

Có thể tự suy ra: \(A=T=A_1+A_2=T_1+T_2\) , \(G=X=G_1+G_2=X_1+X_2\)

Và: N (Tổng số nu của gen) = \(A+T+G+X=2A+2X=2T+2G=N\)

Cùng với tính %: \(\left\{{}\begin{matrix}\%A+\%G=50\%\\\%T+\%X=50\%\end{matrix}\right.\)

Phần 2:

- Định nghĩa:

+ N: Tổng số nu của gen

+ C: Số chu kì xoắn

+ L: Chiều dài của phân tử DNA (\(A^o\))

Lưu ý đổi đơn vị, dễ gặp: \(\text{ }1mm=10^3\left(micromet\right)=10^4\left(nm\right)=10^7A^o\)

+ M: Khối lượng phân tử DNA (đvC)

+ Công thức: \(\left\{{}\begin{matrix}L=\dfrac{3,4N}{2}\left(A^o\right)\\N=20.C\left(nu\right)\\M=300.N\left(đvC\right)\end{matrix}\right.\)

Phần 3:

- Tính số liên kết Hidro (H): \(H=2A+3G\)

- Số liên kết hóa trị nối các nu trên 1 mạch gen: \(H=\dfrac{N}{2}-1\)

+ Dễ dàng biết số liên kết hóa trị trên gen: \(H=2\left(\dfrac{N}{2}-1\right)\)

HaNa

Câu trả lời:

e camon chị=0