Bài 8. Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Mở đầu (SGK - Trang 50)

Hướng dẫn giải

Triển vọng phát triển của nghề chăn nuôi:

- Ngày càng nhiều cơ hội phát triển, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi.

- Đang chuyển dần sang hướng nuôi trang trại, công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chăn nuôi hữu cơ.

- Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối để tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, an toàn cho người sử dụng.

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Khám phá 1 (SGK - Trang 50)

Hướng dẫn giải

a: cung cấp thực phẩm cho con người 

b: cung cấp phân bón phục vụ cho sản xuất nông nghiệp

c: cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp nhẹ

d: cung cấp sức kéo(trâu, bò) phục vụ cho du lịch

(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
Thảo luận (1)

Khám phá 2 (SGK - Trang 50)

Hướng dẫn giải

Những sản phẩm của ngành chăn nuôi:

- Lông: Lông cừu, lông gà, lông ngỗng

- Da: Da trâu, da bò, da cá sấu

- Thịt: thịt heo, thịt gà, thịt chó, thịt bò

- Trứng: trứng ngỗng, trứng vịt, trứng gà, trứng chim cút

- Sữa: sữa dê, sữa bò,...

- Sừng: sừng dê, sừng trâu

- Ngà: Ngà voi

- Mật: mật ong

- Cá: cá rô phi, cá rô đồng, cá chép, cá trắm cỏ,...

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (2)

Khám phá 3 (SGK - Trang 51)

Hướng dẫn giải

Gắn chip điện tử để quản lí vật nuôi -> Dễ kiểm soát, kiểm tra, quản lí, thống nhất số lượng.

Chăn nuôi trang trại -> Chăn nuôi số lượng lớn, kiếm nguồn lợi lớn, xuất khẩu, công nghệ hoá

Mô hình chăn nuôi công nghiệp -> chăn nuôi theo quy mô công nghiệp, bỏ mối doanh nghiệp lớn thị trường trong ngoài nước, công nghiệp hoá

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Khám phá 4 (SGK - Trang 51)

Hướng dẫn giải

Hình 8.3a: Nghề chăn nuôi trâu, bò

Hình 8.3b: Nghề chăn nuôi lợn.

Hình 8.3c: Nghề chăn nuôi gia cầm.

(Trả lời bởi HT.Phong (9A5))
Thảo luận (2)

Khám phá 5 (SGK - Trang 52)

Hướng dẫn giải

Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng để đáp ứng được yêu cầu trong lĩnh vực chăn nuôi, đòi hỏi người lao động phải có kiến thức nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi; có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khỏe.

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK - Trang 52)

Hướng dẫn giải

Hình a - Áo khoác da làm từ da

Hình b - Lược làm từ sừng động vật

Hình c - Cuộn len được làm từ lông động vật

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Luyện tập 2 (SGK - Trang 52)

Hướng dẫn giải

Hình a - Chăn nuôi công nghệ cao theo quy mô công nghiệp (cho bò nghe nhạc,..)

Hình b - Chăn nuôi quy mô lớn trang trại

Hình c - Dùng công nghệ quản lí chăn nuôi từ xa trên điện thoại thông minh để cung ứng các tiện ích chăm sóc vật nuôi.

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Luyện tập 3 (SGK - Trang 52)

Hướng dẫn giải

a - Chăn nuôi dê : Cần nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, đặc tính sinh học của giống dê, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và trị bệnh cho nó.

b - Chăn nuôi thỏ:  Cần nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, đặc tính sinh học của giống thỏ, kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc và trị bệnh cho nó.

c - Chế biến sản phẩm từ chăn nuôi

(Trả lời bởi GV Nguyễn Trần Thành Đạt)
Thảo luận (1)

Vận dụng (SGK - Trang 53)

Hướng dẫn giải

* Những nghề trong lĩnh vực chăn nuôi đang được phát triển ở địa phương em:

- Nghề chăn nuôi lợn

- Nghề chăn nuôi gia cầm, nghề chăn nuôi trâu, bò

- Nghề chăn nuôi cá, tôm.

* Giải thích: Vì địa phương em là nông thôn và do nhu cầu tạo ra thực phẩm cho con người và các nguyên liệu, sản phẩm phục vụ tiêu dùng.

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (2)