Bài 2. Căn bậc ba

Bài tập 3 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 1 - Trang 45)

Bài tập 4 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 1 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

a) \(\sqrt[3]{{79}} \approx 4,291\)

b) \(\sqrt[3]{{ - 6,32}} \approx  - 1,849\)

c) \(\frac{{\sqrt[3]{{19}} + \sqrt[3]{{20}}}}{2} \approx 2,691\)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 5 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 1 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

a) A = \(\sqrt[3]{{{8^3}}} + {\left( {\sqrt[3]{{ - 7}}} \right)^3} = 8 - 7 = 1\)

b) B = \(\sqrt[3]{{1000000}} - \sqrt[3]{{0,027}} = 100 - 0,3 = 99,7\)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 6 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 1 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

a) x3 = - 27

x = \(\sqrt[3]{{ - 27}} =  - 3\)

b) x3 = \(\frac{{64}}{{125}}\)

x = \(\sqrt[3]{{\frac{{64}}{{125}}}} = \frac{4}{5}\)

c) \(\sqrt[3]{x} = 8\)

x = 83 = 512

d) \(\sqrt[3]{x} =  - 0,9\)

x = (-0,9)3 = - 0,729

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Bài tập 7 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 1 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

+, Khi \(n=1\), ta có: \(P=\sqrt[3]{64.1}=\sqrt[3]{64}=4\)
+, Khi \(n=-1\), ta có: \(P=\sqrt[3]{64.\left(-1\right)}=\sqrt[3]{-64}=-4\)
+, Khi \(n=\dfrac{1}{125}\), ta có: \(P=\sqrt[3]{64.\dfrac{1}{125}}=\sqrt[3]{\dfrac{64}{125}}=\dfrac{4}{5}\)
Vậy khi \(n=1\) thì \(P=4\)
        khi \(n=-1\) thì \(P=-4\)
        khi \(n=\dfrac{1}{125}\) thì \(P=\dfrac{4}{5}\)

(Trả lời bởi Rái cá máu lửa)
Thảo luận (1)

Bài tập 8 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 1 - Trang 45)

Hướng dẫn giải

Thể tích 1 khối gỗ hình lập phương nhỏ là \(\frac{V}{8} = \frac{{1000}}{8} = 125\)( cm3)

Độ dài cạnh của mỗi khối gỗ hình lập phương nhỏ là: \(\sqrt[3]{{125}} = 5\) (cm).

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)