A Closer Look 1

Activity 1 (SGK Global Success - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1 - b

2 - d

3 - e

4 - c

5 - a

1 - b. variety: a different type of something

(đa dạng: một loại khác nhau của một cái gì đó)

2 - d. bilingual: able to speak two languages equally well

(song ngữ: có thể nói tốt hai ngôn ngữ như nhau)

3 - e. fluent: able to speak, read, or write a language, especially a foreign language, easily and well

(lưu loát: có thể nói, đọc hoặc viết một ngôn ngữ, đặc biệt là ngoại ngữ, một cách dễ dàng và tốt)

4 - c. concentric: (of circles) having the same centre

(đồng tâm: (của các vòng tròn) có cùng tâm)

5 - a. official language: a language which has legal status in a country

(ngôn ngữ chính thức: ngôn ngữ có giá trị pháp lý ở một quốc gia)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Global Success - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1 - d

2 - e

3 - b

4 - c

5 - a

1 - d. translate from Vietnamese into English

(dịch từ tiếng việt sang tiếng Anh)

2 - e. copy words into a notebook

(chép từ vào vở)

3 - b. pick up a new language

(học một ngôn ngữ mới)

4 - c. look up new words in an English-English dictionary

(tra từ mới trong từ điển Anh-Anh)

5 - a. go over the grammatical points

(ôn lại các điểm ngữ pháp)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Global Success - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1. official

2. fluent

3. look

4. translated

5. go

1. English is an official language in Singapore besides Malay, Mandarin, and Tamil.

(Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở Singapore bên cạnh tiếng Mã Lai, tiếng Quan Thoại và tiếng Tamil.)

- official (adj): chinh thức

- first (adj): thứ nhất, đầu tiên

=> official language (n): ngôn ngữ chính thức

2. Although he was born in Britain, he is fluent in Vietnamese.

(Dù sinh ra ở Anh nhưng anh ấy thông thạo tiếng Việt.)

- fluent + in (adj): thành thạo

- bilingual (adj): sử dụng được hai ngôn ngữ

=> be fluent in Vietnamese: thành thạo tiếng Việt

3. After you look up a word in the dictionary, remember to make an example with it.

(Sau khi tra một từ trong từ điển, hãy nhớ làm ví dụ với từ đó.)

- pick up (v): học ngôn ngữ mới

- look up (v): tra cứu

=> look up a word in the dictionary: tra cứu từ vựng trong từ điển

4. How many books have you translated from English into Vietnamese?

(Bạn đã dịch bao nhiêu cuốn sách từ tiếng Anh sang tiếng Việt?)

- pick + up (v): học ngôn ngữ mới

- translated (from sth into sth): dịch (từ tiếng này sang tiếng khác)

=> translated from English into Vietnamese: dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

5. Remember to go over the words you have learnt in class.

(Hãy nhớ ôn lại những từ đã học trên lớp.)

- go + over (v): xem lại, ôn lại

- copy (v): chép lại

=> go over the words: ôn lại từ vựng

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Global Success - Trang 94)

Hướng dẫn giải

-ion

-ity

relation /rɪˈleɪ.ʃən/

charity /ˈtʃær.ə.ti/

decision  /dɪˈsɪʒ.ən/

quality  /ˈkwɒl.ə.ti/

position /pəˈzɪʃ.ən/

clarity /ˈklær.ə.ti/

education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

ability /əˈbɪl.ə.ti/

operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

obesity /əʊˈbiː.sə.ti/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Global Success - Trang 94)

Hướng dẫn giải

1. They had a discussion about the quality of the courses at their language centre.

(Họ đã thảo luận về chất lượng các khóa học tại trung tâm ngoại ngữ của họ.)

- discussion /dɪˈskʌʃ.ən/

- quality /ˈkwɒl.ə.ti/

2. Pay attention to her ability to express herself in English.

(Hãy chú ý đến khả năng diễn đạt bằng tiếng Anh của cô ấy.)

- attention /əˈten.ʃən/

- ability /əˈbɪl.ə.ti/

3. I have an intention of organising an English class for the community.

(Tôi có ý định tổ chức một lớp học tiếng Anh cho cộng đồng.)

- intention /ɪnˈten.ʃən/

- community /kəˈmjuː.nə.ti/

4. Let's do a revision activity before the exam.

(Hãy thực hiện hoạt động ôn tập trước kỳ thi.)

- revision /rɪˈvɪʒ.ən/

- activity /ækˈtɪv.ə.ti/

5. What is the function of the word “identity” in this sentence?

(Chức năng của từ “nhận dạng” trong câu này là gì?)

- function /ˈfʌŋk.ʃən/

- identity /aɪˈden.tə.ti/

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)