hàm số đã cho có TXĐ là D=R khi và chỉ khi pt cosx+m= vô nghiệm <=>m\(\notin\)[-1;1]
hàm số đã cho có TXĐ là D=R khi và chỉ khi pt cosx+m= vô nghiệm <=>m\(\notin\)[-1;1]
tìm tất cả giá trị của m để hàm số sau có tập xác định R
a)y=\(\sqrt{m-cosx}\)
b)y=\(\sqrt{2sinx-m}\)
c)y=\(\dfrac{sinx-1}{cosx+m}\)
Tìm TXĐ của hàm số \(y=\dfrac{sinx}{\sqrt{3}sinx+cosx}\)
giải pt : \(\dfrac{2cos2x+1}{\sqrt{3}sinx+cosx}\)=2cosx-1
tìm txđ hàm số D: y=\(\dfrac{2+3sinx}{2sin2x+\sqrt{2}}\)
tìm tập xác định của hàm số
a. y=\(\dfrac{sinx}{cosx-1}\)
b.y=\(\sqrt{sinx-1}\)
c.y=\(\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Tìm TXĐ của các hàm số sau
\(a,\dfrac{1-cosx}{2sinx+1}\)
\(b,y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{2-cosx}}\)
\(c,\sqrt{tanx}\)
\(d,\dfrac{2}{2cos\left(x-\dfrac{\Pi}{4}\right)-1}\)
\(e,tan\left(x-\dfrac{\Pi}{3}\right)+cot\left(x+\dfrac{\Pi}{4}\right)\)
\(f,y=\dfrac{sinx}{cos^2x-sin^2x}\)
\(g,y=\dfrac{2}{cosx+cos2x}\)
\(h,y=\dfrac{1+cos2x}{1-cos4x}\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1,\(y=sin\dfrac{3x+2}{2x-1}\)
2,\(y=tan\left(3x+\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
3,\(y=cot\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\)
4,\(y=\dfrac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
5,\(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
6,\(y=\dfrac{\sqrt{1-sinx}}{cosx}\)
7,\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
8,\(y=\dfrac{1+tanx}{1+sinx}\)
9,\(y=\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Tìm tất cả các tham số m để y = \(\sqrt{\dfrac{2sinx+5cosx-13}{2m.sinx+\left(m-1\right)cosx-m-2}}\) xác định với mọi R
tìm tập xác định
\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-sinx}}\)
tìm tập xác định của hàm số
a. y=\(\dfrac{sinx}{cosx-1}\)