\(R\cap[0;2)=[0;2)\)
R\[0;2)=\(\left(-\infty;0\right)\cup[2;+\infty)\)
\(R\cap[0;2)=[0;2)\)
R\[0;2)=\(\left(-\infty;0\right)\cup[2;+\infty)\)
A= {x ∈ R | ( 2x + x2 ).(x2 - 3x + 2) = 0 và B = { n ∈ N | 3 ≤ x3 ≤ 27 }. tìm A ∪ B
Ai giúp em với ạ , em đang cần gấp . em cảm ơn
Cho các tập hợp
A={x∈R|-3≤x≤2}
B={x∈R|0<x≤8}
C={x∈R|x<-1}
D={x∈R|x≥6}
Xác định các tập hợp (A giao B)hợp C;A hợp (B giao C);(A giao C )hiệu B;(D hiệu B)giao A
xác định các tập hợp sau :
a) (-5:3)∩(0:7) b) (-1:5) ∪(3:7) c) R\(0:+∞) d) (−∞;3)∩(-2;+∞) e) (-3;3)∪(-1;0) f) (-1;3)∪[0;5] g) (−∞;0)∩(0;1) h) (-2;2]∩[1;3) i) ( −∞;3 )∩(-2; +∞) j) (-15;7 )∪(-2;14) bày tui làm với mn >.<cho tập hợp A={ x thuoc R| 2x+m>=0}, B={x thuoc R|x-2m>0} tính tổng S tất cả các số nguyên của tham số m để {1} tập con A giao B
A={x∈R | x-2≥0 }, B={x∈R | x-5>0}.
Tính B\A.
A = { x ∈ R | |x| ≤ 1 }
B = { x ∈ R | 0 < x ≤ 3 }
Tìm A giao B, A hợp B, A \ B, B \ A
cho A = ( âm vô cực đến 4),b=(0 đến dương vô cực) tìm A giao B, A hợp B, A hiệu B,B hiệu A, R hiệu A,R hiệu B
Bài 1: Xác định A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B/A và biểu diễn kết quả trên trục số
a, A = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\le\) 3}
b, A = {\(x\in\) R |x \(\le\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 3}
c, A = [1;3] B = (2;+\(\infty\))
d, A = (-1;5) B = [0;6)
Bài 2: Cho A = {\(x\in\) R |x - 2 \(\ge\) 0}, B = {\(x\in\) R |x - 5 > 0}
Tính A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B\A
Bài 3: Xác định các tập sau
a, \(\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cap\left(\dfrac{1}{4};+\infty\right)\)
b, \(\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cup\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\)
c, (0;12) \ [5;+\(\infty\))
d, R \ [-1;1)
Gíup với ạ!!!
Cho A = {x ∈ R|x - 2m - 1 ≥ 0} B = {x ∈ R| x² - (2m + 1)x + 2m ≤ 0 Tìm m để A ∩ B khác ∅ Tìm m để A \ B = A
Cho A= {x ∈ R| x ≤ 3 hoặc x > 6} và B= {x∈R| x^2 -25≤0}
Cho C={ x∈R| x≤a}; D={ x∈ R| x≥b}
Xác định a và b biết rằng C∩B và D∩B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C∩D