\(=\dfrac{x^3\left(x+1\right)+\left(x+1\right)}{x^4-x^3+x^2+x^2-x+1}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)}{\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+1\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)^2}{x^2+1}\)
\(=\dfrac{x^3\left(x+1\right)+\left(x+1\right)}{x^4-x^3+x^2+x^2-x+1}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x^3+1\right)}{\left(x^2-x+1\right)\left(x^2+1\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)^2}{x^2+1}\)
giúp mình với , tối nay phải nộp rồi
rút gọn các biểu thức
A=(x^2/x^3-1 - 1/x-1):(1-x+2/x^2 +x +1)
B=(x^2-x+7/x^2-4):(x+2/x-2 - x-2/x+2 - 2x/x^2-4)
C= x^2+1-2x/x-1 + x^2+x/x+1
D= 3/x+1 + 1/1-x - x-3/x^23x
E= x^3-2x^2+28/x^2-3x-4 - x-4/x+1 - x+8/4-x
F=2x-9/x^2-5x+6 - x+3/x-2 - 2x+1/3x
a, 3x(4x-3)-(2x-1)(6x+5) b, 3x(x-1)²-2x(x+3)(x-3)+4x(x-4)
c, (x-1)³-(x-2)(x²-2x+4)+3(x+4)(x-4)
1,x^2+4x+4/2x^2-4x
2,x^2-2x/x^2-4
3,2x^2-2y^3
4,2-2a/a-1
5,2x+4/4-x^2
6,1-x^2/x^2-2x+1
7,3-x/x^2-9
8,2-x/x^2-4x+4
9,x^2-xy-x+y/4-4x+x^2
[x-2]3-x[x+1] [x-1] +6x [x-3]
[x-2] [x2 -2x +4] [x+2] [x2 + 2x + 4 ]
[2x+y] [4x2 -2xy +y2 ] - [2x-y] [4x2 + 2xy + y2 ]
[x+y]3 - [x-y]3 - 2y3
Rút gọn phân thức
1). \(\dfrac{x^4-y^4}{y^3-x^3}\)
2). \(\dfrac{\left(2x-4\right)\left(x-3\right)}{\left(x-2\right)\left(3x^2-27\right)}\)
3). \(\dfrac{2x^3+x^2-2x-1}{x^3+2x^2-x-2}\)
giúp với tối nộp rồi (làm cả luôn)
rút gọn các phân thức
A=(x^2+2x/x^3-1 - 1/x-1) : (1 - x+2/x^2+x+1)
B=(x^2-x+7/x^2-4 + 1/x-2) : (x+2/x-2 - x-2/x+2 - 2x/x^2-4)
C= x^2+1-x/x-1 + x^2/x+1
D= 3/x+1 - 1/1-x - x-3/x^2+1
rút gọn:
Q=(x+5/5x^2-20-1/2x-4+x+3/x+2):(1+x+4/x^2-4)
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
A= 6x/5x-20 - x/x^2-8x+16
A= 4/x+2 + 3/x-2 + 5x+2/4-x^2 - x^2-2x+4/x^3+8
A= ( 6x+1/x^2-6x) + 6x-1/x^2+6x) . x^2-36/x^2+1
A= ( x/x-1 - x+1/x) : ( x/x+1 - x-1/x)
oke nhé , giúp minh với