\(=x^3-2x^2-\left(2x^2-4x\right)\)
\(=x^2\left(x-2\right)-2x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x^2-2x\right)\left(x-2\right)\)
\(=x\left(x-2\right)^2\)
\(=x^3-2x^2-\left(2x^2-4x\right)\)
\(=x^2\left(x-2\right)-2x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x^2-2x\right)\left(x-2\right)\)
\(=x\left(x-2\right)^2\)
x^3 - 4x^2 + 4x
tính giá trị của biểu thức A=2x^4 -4x^3+6x^2-4x biết x^2-x=7
Phân tích đa thức thành nhân tử 4x^8-4x^2y^6
Tìm x (x^3-4x^2) - x+4=0
Help me !!!
Bài 6 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x^2 - 3x + xy - 3y
b, x^4 - 9x^3 + x^2 - 9x
c, x^3 - 4x^2 - 9x + 36
d, x^3 + 2x^2 + 2x +1
e, x^4 + 2x^3 - 4x - 4
f, x^3 - 4x^2 + 12x - 27
Giúp mk vs ạ mk đang cần gấp
Đặt nhân tử :
a) x^3-16x
b) x^3-3x^2-4x
c) x^2-y^2+2x+1
d) ax^2+ay-bx^2-by
e) 2x^3-4x^2+x-2
phân tích đa thức thành nhân tử
1. x(2x-7)-4x-14
2. 2x3+3x2+2x+3
3.x3+x2yz-x2z2-xyz2
4.(x2+x)2+4x2+4x-12
5. (x2 +4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x2
6. (x-y)2+4(x-y)-12
7.(x2+x+Y)(x2+x+z)-12
8. (x2+x)2+3 (x2+x)+2
9.(x+1)(x+1)(x+3)(x+4)-24
11-0. x(x+1) (x+2) (x+3) +1
a)x^2(x-3)-4x+12 b)2a(x+y)-x+y c)6x^2-12x-7x+14 d)xy-y^2-3x+3y f)x^2y+xy^2-4x-4y g)10ax-5ay-7x+14 j)a^3-a^2+9a-9(tính nhân tử chung)
Chứng minh rằng \(x^2-4x^3-4x^2+16x⋮384\) với x là số tự nhiên chẵn lớn hơn 4.
Phân tích thành nhân tử :
a) \(4x^2-y^2+4x+1\)
b) \(x^3-x+y^3-y\)