\(x^3-2x^2+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-1\right)-\left(2x^2-2x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-2x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\)
\(x^3-2x^2+2x-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-1\right)-\left(2x^2-2x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-2x\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\)
giải các phương trình: (2x+5)(x-4)+3(x-4)=0
Giải phương trình:
\(x^4+2x^3+2x^2+2x+1=0\)
Bài 1: Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 2(3-4x) = 10-(2x – 5)
Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 3(2-4x) = 11-(3x – 1)
Giải phương trình $\frac{x+3}{x-3}$ - $\frac{x}{x+3}$ =$\frac{2x^{2}+9}{x^{2}-9}$
GIải phương trình sau:
a) \(\left(x-1\right)^3+\left(2x+3\right)^3=27x^3+8\)
b) \(\left(x^2+1\right)^2+3x\left(x^2+1\right)+2x^2=0\)
Bài 1. Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm:
a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) 2(1 – 1,5x) + 3x = 0
c) | x | = –1 d) x2 + 1 = 0
Bài 2. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm:
a) 3x – 11 = 0 b) 12 + 7x = 0 c) 10 – 4x = 2x – 3
Bài 6 . Giải các phương trình sau:
1. a) 3x – 2 = 2x – 3
b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x
d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1
f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x
h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
Giải phương trình: \(x^3-2x^2-x-6=0\)