a) Hệ số cao nhất là -11, hệ số tự do bằng 5.
b) Chỉ có 4 hạng tử.
Bài làm
Viết một đa thức một biến:
a) B(x)=\(3x^2-11x^4+5\)
b) A(y)=\(\frac{1}{5}y+3y^2-5y^3+8\)
Chúc bạn may mắn!!!!!
a) Hệ số cao nhất là -11, hệ số tự do bằng 5.
b) Chỉ có 4 hạng tử.
Bài làm
Viết một đa thức một biến:
a) B(x)=\(3x^2-11x^4+5\)
b) A(y)=\(\frac{1}{5}y+3y^2-5y^3+8\)
Chúc bạn may mắn!!!!!
Xác định số thực c biết rằng đa thức R(x)=x^3+4x+5-c có hệ số tự do bằng 0
câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A.2x-5 B.15x2-x C.2x2yz2 D.-10x+15y
Câu 2: Bậc của đa thức M=2xy3+xy-y6+10+y6+xy4là :
A.10 B.5 C.6 D.3
Câu 3: xyz-5xyz bằng:
A.6xyz B.-6xyz C.4xyz D. -4xyz
Câu 4: Giá trị của biểu thức M= x2+4x+4 tại x = -2
A.0 B.1 C.-1 D.2
Câu 5: Hệ số cao nhất của đa thức Q= 3x5- 4x2+2x - 5 là :
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 6: Hạng tử tự do của K(x)= x5- 4x3+ 2x -7 là :
A.5 B.-4 C.3 D.-7
B.Phần tự luận :
Câu 1: Cho đa thức M(x) = 6x3 + 2x4 - x2+ 3x2- 2x3 - x4+ 1 - 4x3
a) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Cho đa thức N(x) = -5x4 + x3 + 3x2 - 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) - N(x)
c) Tính giá trị của đa thức M (x) tại x = -\(\dfrac{1}{2}\)
Cho đa thức 9x3-\(\dfrac{1}{3}\)x+3x2-3x+\(\dfrac{1}{3}\) x2 -\(\dfrac{1}{9}\)x3-3x2-9+27+3x
a)Thu ggọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dân của biến,tìm hệ số cao nhẩt,hệ số tự do,bậc của đa thức.
b)Tính f(3) và f(-3)
c)Với giá trị nào của x thì f(x)=-28
Cho các đa thức sau: M(x)=4x2+x3-2x+3-x-x3+3x-2x2; N(x)=x2-3+2x+3x3-x-3-3x2
a)Thu gọn và sắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.Cho biết hệ số tự do,hệ số cao nhất,bậc của mỗi đa thức.
b)Tính M(x)+N(x) và M(x)-N(x)
c)Chứng minh đa thức M(x) không có nghiệm
B1 : Viết ba đa thức tương ứng có 2, 3, 4 biến và có nhiều hơn 1 hạng tử. Xác định các hạng tử của mỗi đa thức đó. Thu gọn đa thức (nếu có) và chỉ rõ bậc của đa thức đó.
B2 : Minh 13 tuổi. Chị gái Minh nhiều hơn Minh x tuổi, còn bố của hai chị em có số tuổi gấp 3 lần số tuổi của chị gái Minh. Viết theo x tổng số của ba bố con Minh.
B3 : Cho đa thức P = \(3^2\) + 5. Chứng tỏ đa thức P luôn luôn dương với mọi giá trị của x.
Tính tổng các hệ số của các hạng tử cửa đa thức nhận được sau khi đã khai triển và viết đa thức P(x) dưới dạng thu gọn biết P(x) = (10x2-10x)100
Câu 1: Cho 2 đa thức
P(x) = \(x^5-2x^2+7x^4-9x^3-\frac{1}{4}x\)
Q(x) = \(5x^4-x^5+4x^2-2x^3-\frac{1}{4}\)
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 3: Tìm hệ số a của đa thức M(x) = \(ax^2+5x-3\)
biết rằng đa thức này có nghiệm là \(\frac{1}{2}\)
b. Chứng minh rằng: Đa thức \(x^2-x+2\)
không có nghiệm
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn một trong các điều sau :
a) Là đơn thức
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức