Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử hoặc dùng kí hiệu đoạn, nửa đoạn, khoảng
A={x∈Z|-3≤x≤5}
B={x∈R|3≤x≤a}
C={x∈R|x≤5}
D={x∈R|3≤x <5}
E={x∈R|x≥-2}
F={x∈N|-3≤x≤6}
G={x∈R|x-1>0}
H={×∈R|x+3≤2}
K={x∈R|-2<x-1≤4}
I={x∈R|x≤4}
Cho A = \(\left\{y\in Z|y=\dfrac{2x+3}{x-2};x\in Z|\right\}\). Liệt kê các phần tử của A
cho tập hợp A = {(x;y)|x2 - 25 = y(y+6); x,y \(\in\) Z } , B = { ( 4 ; -3 ) ; ( -4 ; -3 ) và tập hợp M . Biết A\B =M
số phần tử của tập hợp M là
Cho A= {x ∈ N;\(\left|x+2\right|>1\)} và B= {x ∈ N;\(\left|x-1\right|< 2\)}
a) Hãy liệt kê những phần tử của tập hợp B
b) Hãy tìm phần tử lớn nhất và phần tử nhỏ nhất của B mà không thuộc A
Viết phần bù trong R của các tập hợp:
A= \(\left\{x\in R|-2\le x< 10\right\}\)
B= \(\left\{x\in R|\left|x\right|>2\right\}\)
C= \(\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)
Cho các tập hợp
A = { x ∈ Z \ (2x^2 - 10x).(2x-3)= 0}
B ={x ∈ N\ (2x-2) . (x^2-4 = 0}
C = {x∈R\ x^2 + 2x + 2 = 0}
D = {x ∈ Z \ 2 ≤ x ≤ 11 }
a) Hãy xác định các tập A , B , C , D ? Hỏi tập hợp nào là tập rỗng.
b) Xác định A ∩ D , B ∪ C , D \ A
c) Hỏi tập D có bao nhiêu tập con có 3 phần tử .
Hỏi tập B có bao nhiêu tập con
Mọi người giúp mình với ạ .
Cho \(A=\left\{x\in R|x^2< 4\right\}\);\(B=\left\{x\in R|-2\le x+1< 3\right\}\)
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - nửa khoảng - đoạn. Xác định \(A\cap B\); A\B;B\A;\(C_R\left(A\cap B\right)\)
Cho 2 tập hợp A và B. Biết tập hợp B khác rỗng, số phần tử của tập B gấp đôi số phần tử của tập A∩B và A∪B có 10 phần tử. Hỏi tập A và B có bao nhiêu phần tử? Hãy xét các trường hợp xảy ra và dùng biểu đồ Ven minh họa?
Cho 2 tập hợp A và B. Biết tập hợp B khác rỗng, số phần tử của tập B gấp đôi số phần tử của tập A∩B và A∪B có 10 phần tử. Hỏi tập A và B có bao nhiêu phần tử? Hãy xét các trường hợp xảy ra và dùng biểu đồ Ven minh họa?