a: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1/2 nên y=1/2x
f(x)=-5
=>1/2x=-5
=>x=-10
b: Vì a=1/2>0
nên f(x) đồng biến trên R
=>KHi x1>x2 thì f(x1)>f(x2)
a: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 1/2 nên y=1/2x
f(x)=-5
=>1/2x=-5
=>x=-10
b: Vì a=1/2>0
nên f(x) đồng biến trên R
=>KHi x1>x2 thì f(x1)>f(x2)
Cho f(x) là 1 đa thức với hệ số nguyên a, b là 2 số nguyên .
a,Chứng minh rằng f(a)-f(b) chia hết cho a-b
b, Có thể xảy ra đồng thời f(5)=7 và f(9)=15 hay không
Cho f(x) là 1 đa thức với hệ số nguyên a, b là 2 số nguyên khác 0 , a,Chứng minh rằng f(a)-f(b) chia hết cho a-b
b, Có thể xảy ra đồng thời f(5)=7 và f(9)=15 hay không
Tìm đa thức f(x), biết rằng f(x) chia cho x - 3 dư 2, f(x) chia cho x + 4 dư 9. Còn f(x) chia cho x2 + x – 12 thì được thương x2 + 3 và còn dư.
a) (2x+1)2+(2x+3)2-2(2x+1)(2x+3)
b) (2x-3)(2x+3)-(x-+5)2-(x-1)(x+2)
c) (24x2y3z2-12x3y2z3+36x2y2z2):(-6x2y2z2)
d) (x+2y)(x2-2xy+4y2)-(x-y)(x2+xy+y2)
e) (x3+4x2-x-4):(x+4)
f) x2(x+y)+y2(x+y)+2x2y+2xy2
g) (x+y)2+(x-y)2-2(x+y)(x-y)
h) (a+b)2-(a-b)3-2b3
i) (x-y)(x+y)(x2+y2)(x4+y4)
Mong mọi người giúp đỡ vì mai em phải nộp
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
a) x2(x - 5) + 5 - x = 0; b) 3x4 - 9x3 = -9x2 + 27x;
c) x2(x + 8) + x2 = -8x; d) (x + 3)(x2 -3x + 5) = x2 + 3x.
e) 3x(x - 1) + x - 1 = 0;
f) (x - 2)(x2 + 2x + 7) + 2(x2 - 4) - 5(x - 2) = 0;
g) (2x - 1)2 - 25 = 0;
h) x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0.
i)8x3 - 50x = 0; k) 2(x + 3)-x2 - 3x = 0;
m)6x2 - 15x - (2x - 5)(2x + 5) =
tìm giá trị của đa thức f(x) biết rằng:
f(x) : (x-2) dư 2
f(x) : (x-3) dư 7
còn f(x) : \(x^2\) -5x+6 thì thương là: 1-\(x^2\) dư...?
1. tìm x biết :
x- 1/ -15 = 60/ 1- x
2.tìm x,y,z biết:
5x/9 = (3y-8)/ 5 = (5x+9y - 21)/8x
3. cho tỷ lệ thức:
a/b = b/c. chứng minh (a2 + b2)/(b2 + c2) = a/c
giúp mink vs. mai mình đi học rồi :((
Đa thức f(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 và thỏa mãn
f(1)=5; f(2)=11; f(3)=21. Tính f(-1)+f(5).