\(\dfrac{1}{\sqrt{7}+2\sqrt{10}}=\dfrac{2\sqrt{10}-\sqrt{7}}{33}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{7}+2\sqrt{10}}=\dfrac{2\sqrt{10}-\sqrt{7}}{33}\)
Trục căn thức ở mẫu 1/2+ căn3 + 1/2- căn3
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau :
4/ căn 3 ;2/ căn 5-1
trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính
4/(căn 5 - căn 2) + 3/ (căn 5 -2) -2/(căn 3-2) - (căn 3 -1)/6
Trục căn thức ở mẫu :
\(\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}}\)
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu
a, 2-√3/3√6
b,1/√2+√3
c,1/2√2-3√3
d,2√10-5/4-√10
e, 37/7+2√3
Bài 2: thực hiện phét tính
a. A= 1/√7-√24+1-1/√7+√24-1
Trục căn thức ở mẫu:
a) 14/2√3-√5
b) x2-y/x-√y
Trục căn thức ở mẫu:
a,\(\dfrac{1}{\sqrt{5}-\sqrt{3}+\sqrt{2}}\)
b,\(\dfrac{1}{2-\sqrt{3}-\sqrt{5}}\)
trục căn thức ở mẫu:
a) \(\frac{\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}-\sqrt{3}}\)
b) \(\frac{\sqrt{a+3}-\sqrt{a-3}}{\sqrt{a+3}+\sqrt{a-3}}\left(a\ge3\right)\)
1/Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 3 căn8 - 5 căn 18 2/Đưa thừa số vào dấu căn So sánh: 7 căn3 và căn 141 3/ khử mẫu của biểu thức (bằng 2 cách) Căn 5 phần27 Căn 11 phần 64