Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5.
làm ơn giúp mình
Cho 2 đa thức A=1+x+x2+x3+...+x2012
B=1-x+x2-x3+...-x2011
Tính giá trị của đa thức A tại x=1
Tìm đa thức C sao cho C=A+B
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Cho đa thức M = 2x4 + 3x2y2 + y4 + y2
Tính giá trị của đa thức M biết : x2 + y2 = 1.
a) Tìm các giá trị của x để biểu thức: A = x2
- 2x có giá trị âm.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = x2+ – 7
1) a) Tính (3/4-81)(3^2/5-81)(3^3/6-81)..(3^2000/2003-81)
b) Tính giá trị của biểu thức: 6x^2+5x-2 tại x thõa mãn |x-2|=1
2) Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức MN=15-x/5-x ?
giá trị lớn nhất của biểu thức B= 3,3/1,5+x2^
Giá trị của biểu thức M= -2x^2y^3-4xy^2 thỏa mãn x=1 và y=2 là:
A. 16 B. -32 C. -16 D.0
Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức ? A. 2x+3y. B. 3x2 yz. C. 4 x2 – 2x. D. xy –7 . Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2xyz. B. 3y2 z. C. xy3 –7 . D. 4x2 . Câu 3 : Phần hệ số của đơn thức 0,35 x2 y 2 là bao nhiêu ? A . 0,35 x2 B . 0,35y 2 C x2 y 2 . D . 0,35 Câu 4 : Phần biến của đơn thức 32 x2 y 3 là ? A . x2 y 3 B . 32x2 C . 32 x2 y 3 D . 32y3 . Câu 5 : Bậc của đơn thức 5x 5 y 2 z 3 là bao nhiêu ? A . 5 B . 10 C . 7 D . 8 . Câu 6 : Tích của đơn thức 8x 2 y 3 và đơn thức 5xy3 z là ?. A . 40y 6z B . 40x3 y 6z C . 40x3 y 6z D . 40x3 z? minh can gap