\(x.0,\left(2\right)+0,\left(3\right)=0,\left(77\right)\)
\(\Rightarrow x.\frac{2}{9}+\frac{3}{9}=\frac{7}{9}\)
\(\Rightarrow\frac{2x}{9}=\frac{7}{9}-\frac{3}{9}\)
\(\Rightarrow\frac{2x}{9}=\frac{4}{9}\)
\(\Rightarrow x=2\)
Vậy x = 2
\(x.0,\left(2\right)+0,\left(3\right)=0,\left(77\right)\)
\(\Rightarrow x.\frac{2}{9}+\frac{3}{9}=\frac{7}{9}\)
\(\Rightarrow\frac{2x}{9}=\frac{7}{9}-\frac{3}{9}\)
\(\Rightarrow\frac{2x}{9}=\frac{4}{9}\)
\(\Rightarrow x=2\)
Vậy x = 2
Bài tập 2: Tính thể tích vật thể được giới hạn.
a, \(y=cosx,y=0,x=\pi,x=0\)
b, \(y=-x^2+2x+3,y=\dfrac{1}{2}x,x+\dfrac{1}{2}\)
c, \(y=2-x-x^2,y=0\)
Bài tập 1: Giải phương trình trên tập hợp C.
a, \(X^2-3x-2=0\)
b, \(x^4-5x^2+6=0\)
c, \(-x^2+4x+5=0\)
{-3x + 2.[45-x-3(3x+7)-2x]+4 x}=55-103-57:[-2.(2x-1)2-(-9)^0]=-106
Số nghiệm thực của phương trình 4x-1 + 2x+3 -4=0
Bài tập 1: Viết PTTS của d
a, Đi qua M(5; 4 ; 1) có vTCP \(\overrightarrow{a}\)(2; -3 ; 1).
b, Đi qua A(2 ; -1; 3) vuông góc \(\left(\alpha\right)\): x + y - z + 5 = 0
Trực giao hóa cơ sở sau
1 -1 1
1 0 1
1 2 0
Xin lỗi vì mik chưa biết cách viết bài toán
Cho tham số f(x)=\(\left[{}\begin{matrix}\frac{\sqrt{x^2+4}-2}{x^2}khix\ne0\\2a-\frac{5}{4}khix=0\end{matrix}\right.\)
Tìm giá trụ thực của tham số a để hàm số f(x) liên tục tai x=0
Tìm số nguyên x biết:
-9. [ x + (- 2) ] = 0
giải pt : \(x^4+a^2x^2-2a^4=0\)