\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4=0;x=-2\\y+5=0;y=-5\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4=0;x=-2\\y+5=0;y=-5\end{matrix}\right.\)
1. phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x - 15y
b) 3/5x2 + 5x4 - x2y
c) 14x2y2 - 21xy2 + 28x2y
d) 2/7x (3y - 1) - 2/7y (3y - 1)
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
f) ( x + y )2 - 4x2
g) 27x3 + 1/8
h) ( x + y )3 - ( x - y )3
2. Tìm x, biết:
a) x2( x + 1 ) + 2x ( x + 1 ) = 0
b) x(3x -2) - 5(2 - 3x) = 0
c) 4/9 - 25x2 = 0
d) x2 - x = 1/4 = 0
Giải hệ sau
\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\dfrac{x}{y}+\sqrt{\dfrac{y}{x}}}=\dfrac{7}{\sqrt{xy}+1}\\x\sqrt{xy}+y\sqrt{xy}=78\\x>0\\y>0\end{matrix}\right.\)
cm: neu x2 + y2=0 x=0 va y=0
Áp dụng bđt Cô-si để tìm GTNN của các bđt sau:
a) \(y=\frac{x}{2}+\frac{18}{x}\) với x>0
b) \(y=\frac{x}{2}+\frac{2}{x-1}\) với x>1
c)\(y=\frac{3x}{2}+\frac{1}{x+1}\) với x>-1
d) \(y=\frac{x}{3}+\frac{5}{2x-1}\) với \(x>\frac{1}{2}\)
e) \(y=\frac{1}{1-x}+\frac{5}{x}\) với 0<x<1
f) \(y=\frac{x^3+1}{x^2}\) với x>0
g) \(y=\frac{x^2+4x+4}{x}\) với x>0
h) \(y=x^2+\frac{2}{x^3}\) với x>0
cho x,y,z,t >0
gtnn của A=\(\frac{x-t}{t+y}+\frac{t-y}{y+z}+\frac{y-z}{z+x}+\frac{z-x}{x+t}\)
cho B=\(\frac{x^3}{1+y}+\frac{y^3}{1+x}\) (x>0,y>0) tm xy=1
cmr B\(\ge1\)
Giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3-3x^2+4x-y-2=0\\\sqrt{x^2+x+7}+\sqrt{y^2+y+4}=x+y+4\end{matrix}\right.\)
cho x,y,z >0 thỏa mãn x+y+z=0. Tìm GTLN của\(\sqrt{4x+2\sqrt{x}+1}+\sqrt{4y+2\sqrt{y}+1}+\sqrt{4z+2\sqrt{z}+1}\)