Ta có A(1) = 14009 = 1
vậy tổng các hệ số của đa thức là 0
Ta có A(1) = 14009 = 1
vậy tổng các hệ số của đa thức là 0
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
a, Tìm x biết : \(|x^2+|6x-2||\)
b, Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : \(A(x)=(3-4x+x^2)^{2004}.(3+4x+x^2)^{2005}\)
a, Cho x = 2005 . Tính :\(A=x^{2005}-2006x^{2004}+2006x^{2003}-...........+2006x^3-2006x^2+2006x-1\)b, Tìm tổng các hệ số của đa thức hận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A_{\left(x\right)}=\left(3-4x+x^2\right)^{2017}\cdot\left(3+4x+x^2\right)^{2018}\)
1, Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận đc sau khi bỏ dấu ngoặc trog bt
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2018}.\left(3+4x+x^2\right)^{2019}\)
Bài toán 1 Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 2. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 4. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 5. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Cho đa thức P(x)= x2-4x+3
a. Tìm đa thức Q(x) sao cho P(x) + Q(x)= 2004
b. Tìm nghiệm của đa thức P(x)
CM giá trị của các biểu thức sau không thuộc vào biến x
A= 4x(x2- 7x +2 ) - 4(x3 - 7x2 +2 - 5)
B= 7(x2 - 5x + 3) - x(7x - 35) -14
Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức ? A. 2x+3y. B. 3x2 yz. C. 4 x2 – 2x. D. xy –7 . Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2xyz. B. 3y2 z. C. xy3 –7 . D. 4x2 . Câu 3 : Phần hệ số của đơn thức 0,35 x2 y 2 là bao nhiêu ? A . 0,35 x2 B . 0,35y 2 C x2 y 2 . D . 0,35 Câu 4 : Phần biến của đơn thức 32 x2 y 3 là ? A . x2 y 3 B . 32x2 C . 32 x2 y 3 D . 32y3 . Câu 5 : Bậc của đơn thức 5x 5 y 2 z 3 là bao nhiêu ? A . 5 B . 10 C . 7 D . 8 . Câu 6 : Tích của đơn thức 8x 2 y 3 và đơn thức 5xy3 z là ?. A . 40y 6z B . 40x3 y 6z C . 40x3 y 6z D . 40x3 z? minh can gap