Lời giải:
Ta có:
$\cos ^2x\in [0;1]$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow 1+3\cos ^2x\in [1;4]$
$\Rightarrow y=\frac{4}{1+3\cos ^2x}\in [1;4]$
Vậy $y_{\min}=1; y_{\max}=4$
Lời giải:
Ta có:
$\cos ^2x\in [0;1]$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow 1+3\cos ^2x\in [1;4]$
$\Rightarrow y=\frac{4}{1+3\cos ^2x}\in [1;4]$
Vậy $y_{\min}=1; y_{\max}=4$
Tìm Min, Max của hàm số:
\(y=\sqrt{sinx}+\sqrt{cosx}\)
Tìm min, max
a) \(y=\sqrt{7-3cos^2x}\)
b) \(y=\frac{2}{1+tan^2x}\)
c) \(y=2sin^2x+\sqrt{3}sin2x\)
Tìm Min, Max của hàm số:
y = sinx + cosx + sinxcosx
Cho hàm số y=\(\dfrac{sin^2x}{cosx\left(sinx-cosx\right)}+\dfrac{1}{4}\) với x thuộc \(\left(\dfrac{\text{π}}{4};\dfrac{\text{π}}{2}\right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tìm tập xác định của hàm số
\(\dfrac{3tanx-4}{1-sin^2x}\)
Tìm txđ của hàm số sau:
1.\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
2.\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
3.\(y=cos\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)+tan2x\)
Tìm txđ của hàm số sau
a, \(y=3tan\left(2x+3\right)\)
b, \(y=cot\left(\dfrac{x}{3}+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
\(y=sin\dfrac{2x}{x^2+1}+cos\dfrac{x}{x^2+1}+1\)
Tìm max-min của hs y=4sin²x+√2sin(2x+pi/4)
Tìm tập xác định của hàm số sau
a) y=cot(\(3x+\dfrac{\pi}{6}\)) + \(\dfrac{tan2x}{sinx+1}\)
b) y=\(\sqrt{5+2cot^2x-sinx}\) + cot\(\left(\dfrac{\pi}{2}+x\right)\)