Ta có: \(6-(6:3+1).2\\=6-(2+1).2\\=6-3.2\\=6-6\\=0\)
Thực hiện theo nguyên tắc phá ngoặc, rồi sau đó nhân chia trước cộng trừ sau
6 – (6 : 3 + 1).2
= 6 – (2 + 1).2
= 6 – 3.2
= 6 – 6
= 0.
ok bạn nha
Ta có: \(6-(6:3+1).2\\=6-(2+1).2\\=6-3.2\\=6-6\\=0\)
Thực hiện theo nguyên tắc phá ngoặc, rồi sau đó nhân chia trước cộng trừ sau
6 – (6 : 3 + 1).2
= 6 – (2 + 1).2
= 6 – 3.2
= 6 – 6
= 0.
ok bạn nha
Khi thực hiện phép tính 6 – 6 : 3. 2, bạn An ra kết quả bằng 0, bạn Bình ra kết quả bằng 2, bạn Chi ra kết quả bằng 5. Vì sao có các kết quả khác nhau đó?
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) 93. (4237 - 1 928) + 2 500;
b) 53 .(64.19+ 26.35) – 210.
Tìm số tự nhiên \(x\) thoả mãn:
a) (13\(x\) – 122): 5 = 5;
b) 3\(x\)[82 - 2.(25 - 1)] = 2022.
Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) \({2027^2} - {1973^2}\)
b) \({4^2} + \left( {365 - 289} \right).71\)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) \(\left( {9x - {2^3}} \right):5 = 2\)
b) \(\left[ {{3^4} - \left( {{8^2} + 14} \right):13} \right]x = {5^3} + {10^2}\)
Tính:
a) \(72.19 - 36^2:18\);
b) 750 : {130 - [(5. 14 - 65)3 + 3}}.
Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng | Gía đơn vị | 1 | Vở loại 1 | 35 | 10 |
2 | Vở loại 2 | 67 | 5 | ||||
3 | Bút bi | 100 | 5 | ||||
4 | Thước kẻ | 35 | 7 | ||||
5 | Bút chì | 35 | 5 |
Tính tổng tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?
Tính:
a) \(2023 - {25^2}:{5^3} + 27\)
b) \(60:\left[ {7.\left( {{{11}^2} - 20.6} \right) + 5} \right]\)