\(3x^2y^3.2^3xyz^2\)
\(=\left(3.2^3\right).\left(x^2.x\right).\left(y^3.y\right).z^2\)
\(=24x^3y^4z^2\)
Good luck
\(3x^2y^32^3xyz^2=\left(3.2^3\right)\left(x^2x\right)\left(y^3y\right)z=\left(3.8\right)x^3y^4=24x^3y^4\)
\(3x^2y^3.2^3xyz^2\)
\(=\left(3.2^3\right).\left(x^2.x\right).\left(y^3.y\right).z^2\)
\(=24x^3y^4z^2\)
Good luck
\(3x^2y^32^3xyz^2=\left(3.2^3\right)\left(x^2x\right)\left(y^3y\right)z=\left(3.8\right)x^3y^4=24x^3y^4\)
Cho đơn thức: A = (-2/17 x^3y^5) . 34/5 x^2y
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1
1. Thu gọn đơn thức sau, cho biết phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức(x,y là biến)
a. -ax(xy3)2(-by)3
b. xy(-ax)2(-by)3
2. Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến
P(x)= 5x-4x4+x6+3-2x3-7x-x7+1-2x6+3x3+x7
2.
Cho đơn thức:
\(A=\left(-\dfrac{2}{17}x^3y^5\right).\dfrac{34}{5}x^2y\)
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = -1; y = -1
thu gọn các đơn thức và chỉ ra phần hệ số , phần biến của các đơn thức thu gọn lại
\(a\left(\frac{3}{5}x^2y^2\right)\left(\frac{5}{7}x^4y^5\right)\\b\left(-20x^4y^2\right)\left(\frac{1}{5}xy\right) \)
thu gọn đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x=y=z=1
Q=\(\dfrac{1}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
bài 1: cho đơn thức M = ( -6xy^2).( -1/3x^2)^2
hãy thu gọn đơn thức và chỉ ra hệ số, phần biến và bặc của đơn thức M
(3x^2y)*(5x^3y^3)
(-5x^3y^2z)*(4x^2yz)
Thu gọn đơn thức rồi cho biết hệ số, phần biến và bậc Của đơn thức.
Cho A = 19/5xy^2(x^3y)(-3x^13y^5)^0. a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức
cTính giá trị của đơn thức tại x = 1 y = 2
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm