HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Cho các loại lipid sau:
(1) Estrogen.
(2) Vitamine E.
(3) Dầu.
(4) Mỡ.
(5) Phospholipid.
(6) Sáp.
Lipid đơn giản gồm
A. (1) (2), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (6)
D. (1), (4), (5)
Cho các ý sau:
(1) Có vị ngọt
(2) dễ tan trong nước
(3) dễ lên men bởi vi sinh vật
(4) Cấu tạo bởi các đơn phân theo nguyên tắc đa phân
(5) Chứa 3-7 cacbon
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của đường đơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. I→II→III→IV→V
B. I→II→VI→IV→V
C. I→II→IV→III→V
D. I→IV→III→I→V
Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng
A. 35oC - 40oC
B. 40oC - 45oC
C. 30oC - 35oC
D. 45oC - 50oC
Chất nào dưới đây bị oxi hoá trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật?
A. Axit photpho glixeric
B.Điphotpho glixeric
C. Ribulozo điphotphat
D. Anđêhit photphoglixeric
Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp N a 2 C O 3 0,08M và K H C O 3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí C O 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 200
B. 224
C. 280
D. 168
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết dung dịch X chứa 0,03 mol K H C O 3 và 0,06 mol N a 2 C O 3 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và K H S O 4 0,3M được dung dịch Y và thấy thoát ra x mol C O 2 . Thêm dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và 0,15 mol B a C l 2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của x và m lần lượt là
A. 0,048 và 22,254
B. 0,045 và 22,254
C. 0,084 và 8,274
D. 0,035 và 13,980