tan a=13/8
=>sina/cosa=13/8
=>sin a và cosa cùng dấu
0<a<pi/2
=>sin a>0; cosa>0
1+tan^2a=1/cos^2a
=>1/cos^2a=1+169/64=233/64
=>cos^2a=64/233
=>cosa=8/căn 233
\(sina=\sqrt{1-\dfrac{64}{233}}=\dfrac{13}{\sqrt{233}}\)
\(cota=1:tana=\dfrac{8}{13}\)
tan a=13/8
=>sina/cosa=13/8
=>sin a và cosa cùng dấu
0<a<pi/2
=>sin a>0; cosa>0
1+tan^2a=1/cos^2a
=>1/cos^2a=1+169/64=233/64
=>cos^2a=64/233
=>cosa=8/căn 233
\(sina=\sqrt{1-\dfrac{64}{233}}=\dfrac{13}{\sqrt{233}}\)
\(cota=1:tana=\dfrac{8}{13}\)
Hàm số y = sinx đồng biến trên đoạn nào dưới đây ?
A . [ π ; 2π ]
B . [-π ; π ]
C . [ 0 ; π ]
D . [ 0 ; \(\dfrac{\pi}{2}\)]
Cos4x + sin4x + cost ( Π - Π/4 ) - sin ( 3x - Π/4 ) - 3/2 = 0
Giúp mình với nhé cảm ơn ạ !!!!
Mấy bạnn giải chii tiết raa giúp mik với nhaa Câu 1: nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan x=tan (6π/5) A. x=π/5 B. x=6π/5 C. x=6/5 D. x=6π Câu 2: tìm nghiệm thuộc đoạn [0;π] của pt cot 2x=cot(π/2-x) A. 2 B. 3 C.1 D.4 Câu 3: tìm tổng các nghiệm thuộc khoảng (-π/2;π/2) của pt 4sin²2x-1=0 A.0 B. π/6 C. π/3 D. π Câu 4: tìm tổng các nghiệm của pt cos(x+π/4)=1/2 trong khoảng (-π;π) A. π/2 B. -π/2 C. -3π/2 D. π/4
Trong các khoảng sau, m thuộc khoảng nào để phương trình sin^2 x-(2m+1) sin x.cos x + 2m cos^2 x = 0 có nghiệm thuộc khoảng (π/4 ; π/3)?
1. 2cos2x + sinx = sin3x
2. cos2x + 2(sin3x-1)sin2(π/4 - x/2) = 0
Dựa vào đồ thị y = cos x trên [-π,π] hãy chỉ ra các khoảng giá trị x mà cos x >0 , cos x < 0
Tìm đồng biến nghịch biến của y = sin2x trên x ∈ (0; \(^{\frac{\text{π}}{2}}\))
Tìm đồng biến nghịch biến của y = cos2x trên x ∈ (-\(\frac{\text{π}}{4}\); \(\frac{\text{π}}{4}\))
Chứng minh \(tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC\)
\(1+\sqrt{2}Sin\left(X+\frac{Π}{4}\right)+sin2x+cos2x=0\)