Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
a) Giải phương trình: x^2+9x^2/(x+3)^2=40 b) Tìm m sao cho phương trình:(m-1)x+3m-2=0 có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x lớn hơn hoặc bằng 1
1) Cho a = x^2 - yz ; b = y^2 - xz ; c = z^2 - xy
C/m ax+ by + cz chia hết cho ( a+b+c)
2) Cho x , y thỏa mãn 5x^2 + 5y^2 + 5xy - 2x + 2y + 2 = 0
Tính A = (x+y)^25 + ( x-1)^24 + (9y-2)^23
3) Cho đa thức A = x^3 + 4x^2 + 3x - 7 và B = x+4
a) Tính A : B
b) Tìm x thuộc z để giá trị biểu thức A chia hết cho giá trị biểu thức B
4) Tìm x biết
a) (x-1)^3 - (x+3)(x^2-3x+9) + 3(x^2-4) = 2
b) ( x+2)(x^2-2x+4)-x(x^2+2)=0
c) x(x-2)+x-2=0
d) 5x(x-3) - x+3 = 0
e) 3x(x-5) - (x-1)(2+3x) = 30
f) (x+2)(x+30-(x-2)(x+5) = 0
3 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
a) A=-2x^2+5x-8 ; B=3-x^2+4x ; C=-2x^2+3x+1 ; D=-5x^2-4x-19/5
Câu 1 : Giải phương trình
a. 5(x-3)-4=2(x-1)
b. 5-(6-x)=4(3-2x)
c. (3x+5)(2x+1)=(6x-2)(x-3)
d. (x+2)2 + 2(x-4)=(x-4)(x-2)
Bài 2 : Giải phương trình
a) x/3 - 5x/6 - 15x/12 = x/4 - 5
b) 8x-3/4 - 3x-2/2 = 2x-1/2 + x+3/4
c) x-1/2 - x+1/15 - 2x-13/6 = 0
d) 3(3-x)/8 + 2(5-x)/3 = 1-x/2 - 2
e) 3(5x-2)/4 - 2 = 7x/3 - 5(x-7)
Bài 3 Giải phương trình
a) (5x-4)(4x+6)=0
b) (x-5)(3-2x)(3x+4)=0
c) (2x+1)(x2+2)=0
d) (8x-4)(x2+2x+2)=0
Bài 4 Giải phương trình
a) (x-2)(2x+3)=(x-1)(x-2)
b) (2x+5)(x-4)=(x-5)(4-x)
c) 9x2 -1 =(3x+1)(2x-3)
d) (x+2)2=9(x2-4x+4)
e)4(2x+7)2 -9(x+3)2 =0
Bài 5 Giải phương trình
a) (9x2 -4)(x+1)=(3x+2)(x2 -1)
b) (x-1)2 -1+x2 =(1-x)(x+3)
c) x4 +x3 3+x+1=0
Tìm số hữu tỷ a và b sao cho
a, 6x^4-7x^3+ax^2+3x+2 chia hết cho x^2-x+b.
b, x^4+ax^2+b chia hết cho x^2-x+1.
c, 2x^3-5x^2+x+a chia hết cho x^2-3x+2.
d, 5x^3+4x^2-6x-a chia 5x-1 dư -3
Tìm x:
a) (5x -1)2 - (x2 -4x +4) =0
b) (4x-1).(x+3) = x2 -9
c) x3 -3x +2=0
a, 2x2 + 37x =105
b, \(\dfrac{x^3-\left(x+1\right)^3}{\left(4x+3\right)\left(x-5\right)}=\dfrac{7x-1}{4x+3}-\dfrac{x}{x-5}\)
Bài 2: Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số 8 đơn vị. Nếu thêm 12 đơn vị vào tử số và thêm 3 đơn vị vào mẫu số thì đc phân số mới lớn hơn phân số ban đầu là \(\dfrac{35}{36}\). Tìm phân số ban đầu?
Bài 3:
a, \(\dfrac{x}{2}-\dfrac{2-3x}{4}>0\); b,\(\dfrac{3x+1}{2}-\dfrac{3x+2}{4}-\dfrac{3x+3}{5}\text{≤}0\)
Bài 4:
A, /2x - 4/ -3x = 2; b, /-3x + 5/ -2x + 3 = 4
Bài 5: Cho △ABC có độ dài các cạnh là: AB=9cm, BC=6cm, AC=12cm. Trên AB lấy D sao cho AD=4cm, trên AC lấy E sao cho AE=3cm.
A, CM: △ADE ~ △ABC. Tính ED.
B, Gọi F là giao điểm của ED và BC. Tính FD,FB.
Bài 6: Cho hình hcn ABCD.A’B’C’D’ có AB=6cm, AD=8cm, AA’=10cm
A, Tính AC, AB’.
B,Tính Sxung quanh và Stoàn phần của hình hộp.