Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,1975}{22,4}\approx0,2767\left(mol\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
\(n_{H_2}=\dfrac{6,1975}{22,4}\approx0,3\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,1975}{22,4}\approx0,2767\left(mol\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
\(n_{H_2}=\dfrac{6,1975}{22,4}\approx0,3\left(mol\right)\)
Thể tích của 11 gam khí CO2 carbon dioxide ở đktc là: ( C = 12, O =16)
A. 6,1975 lít
B. 272,69 lít
C. 44 lít
D. 24,79 lít
số mol của 38,8l hỗn hợp khí CO,CO2,NO2,H2 ở đktc
Tính Số mol của các chất khí ở ( đktc)
c/ 13,2 g khí H2 d/ 12,8 g khí SO2
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
Bài tập 4: hợp chất B có phân tử gồm: 2X liên kết với 5O. Tìm công thức phân tử của B biết 6,1975 lít khí B ở điều kiện chuẩn có khối lượng là 27g.
Hãy tính số mol CO2 có trong 36 lít CO2 (Ở đktc)
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
số mol của 5,6 lít khí cacbonic(đktc) ; 6,75 lít khí cacbonic (đktc)
Tính số mol của các chất trong các trường hợp sau:
a. 18g CuO
b. 40g Fe2(SO4)3
c. 4,48 lít khí CO (ở đktc)