c)
\(n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,2}{2}=6,6\left(mol\right)\)
d)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12,8}{32+16\cdot2}=0,2\left(mol\right)\)
đề cho khối lượng thì tính số mol của các chất khí ơ dktc là sao vậy bn?=))
c)
\(n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{13,2}{2}=6,6\left(mol\right)\)
d)
\(n_{SO_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12,8}{32+16\cdot2}=0,2\left(mol\right)\)
đề cho khối lượng thì tính số mol của các chất khí ơ dktc là sao vậy bn?=))
Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,5 mol FeO
b. Tính thể tích của 12,8 g khí SO2 (đktc) ?
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
Hãy tính: a) Số mol của 2,8 g N2 . số 2 ở dưới N b) Thể tích (đktc) của 0,75 mol khí C*O_{2} c) Khối lượng của 0,5 mol Fe. d) Số mol của 1,12 lít khí H_{2} (đktc). e) Khối lượng của 9.1 ^ 23 phân tử Ba (N*O_{3}) 2. (Cho: N = 14 Fe = 56 Ba = 137 O = 16 ) Bài làm:
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
Hãy tính:
(a)Khối lượng của hỗn hợp gồm: 0,1 mol Mg và 0,2 mol Ca.
(b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 2,8 gam N2 và 13,2 gam CO2
thể tích đktc của hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol khí SO2; 0,1 mol khí CO; 0,1 mol khí N2
Tính số mol của các chất trong các trường hợp sau:
a. 18g CuO
b. 40g Fe2(SO4)3
c. 4,48 lít khí CO (ở đktc)
Câu 4
a) 12,8 g Cu
b) 66g CO2
c)25g Fe(SO4)3
d)8 g Fe2O3
e)1,8.10^22 phân tử NH3
f) 20,16 lít khí Cl2 ( ở đktc)