\(V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(V_{CO}=0,1.22,4=2,24l\\ V_{N_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(\Rightarrow V_{hh}=2,24.3=6,72l\)
\(V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(V_{CO}=0,1.22,4=2,24l\\ V_{N_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(\Rightarrow V_{hh}=2,24.3=6,72l\)
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Hãy tính:
(a)Khối lượng của hỗn hợp gồm: 0,1 mol Mg và 0,2 mol Ca.
(b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 2,8 gam N2 và 13,2 gam CO2
Tính thể tích (ở đktc) của:
a. 0,1 mol khí CO2
b. 4,4g khí N2O
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
thể tích hỗn hợp khí gồm:0,5 mol Cl và 0,25 mol (N2) (đktc)
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
Nung nóng 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 (tỷ lệ mol 3:1) với xúc tác V2O5, sau một thời gian thu được 7,616 lít hỗn hợp khí Y. Tính hiệu suất phản ứng, biết rằng các thể tích khí đều được đo ở đktc, phản ứng hoá học đã xảy ra như sau: 2SO2 + O2 2SO3
một hỗn hợp khí gồm 0,25 mol H2 , 1,5 mol CO2 ; 0,75 mol SO2 Tính số nguyên tử O có mặt trong hỗn hợp trên