\(a,n_{CuO}=\dfrac{18}{64+16}=0,225(mol)\\ b,n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{40}{56.2+(32+16.4).3}=\dfrac{40}{400}=0,1(mol)\\ c,n_{CO}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\)
\(a,n_{CuO}=\dfrac{18}{64+16}=0,225(mol)\\ b,n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{40}{56.2+(32+16.4).3}=\dfrac{40}{400}=0,1(mol)\\ c,n_{CO}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\)
Bài 3 Tính khối lượng của
a) 0,45 mol khí O2
b) o,6 mol BaCO3
c) 1,5 mol Al2(SO4)3
d) 16,8 lít khí SO2 ( ở đktc)
e) 3.10^23 phân tử H2O
f) 8,96 lít khí CO2 (ở đktc)
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Tính Số mol của các chất khí ở ( đktc)
c/ 13,2 g khí H2 d/ 12,8 g khí SO2
Tính khối lượng của:
a, 8,96 lít khí CO2 đktc
b, 1,8*10^22 nguyên tử sắt
c, 0,25 mol Fe2(SO4)3
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
Các bạn giúp mình với, mình cần gấp lắm
Bài 1: Tính khối lượng của:
a, 0,25 mol FeSO4? b, 13,2.1023 phân tử FeSO4? c, 8, 96 lít khí NO2 (đktc)
d, Hỗn hợp chất rắn A gồm : 0,22 mol AL và 0,25 mol Cu?
e, Hỗn hợp khí B gồm : 11,2 lít O2 và 13,44 lít N2 (đktc)
g, Hỗn hợp C : 0,25 mol Cu, 15.1023 nguyên tử Fe?
h, Hỗn hợp D : 0,25 mol O2, 11,2 lita CO2 VÀ 2,7.1023 phân tử N2?
1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............
- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.
- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
2. Thảo luận theo nhóm :
a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;
b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .
( có cùng ; \(6,022.10^{23}\) ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
Help me
1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............
- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.
- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.
- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.
2. Thảo luận theo nhóm :
a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;
b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?
3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .
( có cùng ; 6,022.10236,022.1023 ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )
Kết luận :
a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)...
b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .
c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...
và bằng ...(8)... lít .
Giups mình trong hôm nay vs đc ko mấy bạn
Cho hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3 tác dụng vừa đủ với 0,3 mol H2SO4 theo phương trình hóa học sau :
Al2O3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H20
Fe2O3 +H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H20
Tính % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu