\(\dfrac{x-1}{x^3+1}=\dfrac{\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(\dfrac{2x}{x^2-x+1}=\dfrac{2x\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}=\dfrac{2x^2+2x}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(\dfrac{x-1}{x^3+1}=\dfrac{\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(\dfrac{2x}{x^2-x+1}=\dfrac{2x\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}=\dfrac{2x^2+2x}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
Câu 1 Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau::(2 điểm)
a/ \(\dfrac{3}{4x^3y^2}\) và \(\dfrac{2}{3xy^3}\) b/ \(\dfrac{5}{x^2-6x+9}\) và \(\dfrac{3}{x^2-3x}\)
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a, A = (x-2).(2x-1) - 2x (x+3)
b, B = (3x-2).(2x+1) - (6x-1).(x+2)
c, C = 6x.(2x+3) - (4x-1).(3x-2)
d, D = (2x+3).(5x-2)+(x+4).(2x-1) - 6x.(2x-3)
Bài 2: Chứng tỏ rằng các đa thức không phụ thuộc vào biến.
a, 2x(3x-5).(x+11) - 3x.(2x+3).(x+7)
b, (x2+5x-6).(x-1) - (x+2).(x2-x+1) - x(3x-10)
c, (x2+x+1).(x-1) - x2(x+1) + x2 - 5
Giá trị của a để đa thức 2x² – 3x + a chia hết cho đa thức x – 2 là
4
2
–2
3
Số đo mỗi góc của lục giác đều là
60º
120º
108º
100º
Kết quả phân tích đa thức x² – x – 6 thành nhân tử là
(x + 3)(x – 2)
(x – 3)(x + 2)
(x + 6)(x – 1)
(x – 6)(x + 1)
Kết quả phân tích đa thức 5x³ – 10x²y + 5xy² thành nhân tử là
– 5x(x + y) ²
5x(x – y) ²
x(x + 5y) ²
x(5x – y) ²
Khai triển hằng đẳng thức (x – 2y) ² ta được:
x² + 4y² – 4xy
x² – 2xy + 4y²
x² – 2xy + 2y²
x² – 4xy + y²
Chọn câu trả lời đúng
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 28m. Diện tích của mảnh vườn đó là
49cm²
56m²
784m²
49m²
Rút gọn biểu thức M = x³ – 8 – (x – 1)(x² + x + 1), ta được
2x³– 9
2x³ – 7
– 7
– 9
13cm
7,5cm
6,5cm
10cm
Khi x = –2 thì A = 5
Khi x = 1 thì A = 8
Khi x = –1 thì A có giá trị nhỏ nhất bằng 4
A có luôn có giá trị âm
quy đồng mẫu thức các phân thức :
x+y/ x (y-z)^2 ; y/ x^2 ( y- z) ^2; z/x^2
3A. Rút gọn các biểu thức sau: a) 5x ^ 2 * (3x ^ 2 - 1) - 6x(4x ^ 3 - 3x + 1) - 2x ^ 3 * (3x - 1) b) 1/2 * x(x ^ 2 - 2/5 * x + 2) - 3/4 * x ^ 2 * (x + 1/3) - x(x + 1) c) 1 1/2 * x ^ 2 * (x ^ 2 - 2x) - 2x(x ^ 3 + x ^ 2 + 1) + 2(x - 1) d) x(x ^ 3 - 2x ^ 2) + 5x(x ^ 2 - 2x + 1/2) - x ^ 2 * (x ^ 2 - x + 1) . Rút gọn các biểu thức sau: 3B a) 3x(- x ^ 2 - 5) + 5x(x ^ 3 + 7) - 3x ^ 2 * (x ^ 2 - x + 5) + 2(4 - x) ; b) 25x - 4(3x - 1) + 7x(5 - 2x ^ 2) ; c) 4x(x ^ 3 - 4x ^ 2) + 2x(2x ^ 3 - 3x ^ 2 + 7x + 1) ; d) - 4/2 * x ^ 2 * (3x ^ 2 - 6x + 9) + 8x(x ^ 3 - 3x ^ 2 + 2x - 1) - x(x ^ 2 - 2x) 4A. Rút gọn các biểu thức sau: a) (4x - 1)(3x + 2) - 5x(x - 3) ; b) (5x - 2)(x + 1) - 2x(x ^ 2 + x - 3) ; c) (x + 1)(2x - 1) + x(x ^ 2 - x + 1) ; d) (3x ^ 2 + x + 2) * 0.3 - (2x + 1) * 0.2(3 + x) .
Thu gọn các biểu thức : a) 6x^2y(3xy-2xy^2+y) b) (-3x+2)(5x^2-1/3x+4) c) (x+1)(x-2)+x(3-x) d) (2x+3)^2-(2x-5)(2x+5)-(x-1)(x^12+12)
Bài I. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3x(2x+1)+ (2x - 3)(x+1),
b) x(3x - 2)2 + 3(x-2)(x+2)
c) (2x+1)(4x² - 2x+1)-2x(2x+3)(2x - 3)-(x-3)²
Phân thức đa thức thành nhân tử
x\(^4\)+x\(^3\)+2x\(^2\)+x+1
Cho phân thức A = 2x2-3x(x+1)(2x-3) a/ Tìm điều kiện của x dể giá trị của phân thức A được xác định. b/ Tìm x để giá trị của phân thức bằng 3.