\(2x^2-7xy+3y^2+x-3y\)
\(=2x^2-6xy-xy+3y^2+x-3y\)
\(=2x\left(x-3y\right)-y\left(x-3y\right)+\left(x-3y\right)\)
\(=\left(x-3y\right)\left(2x-y+1\right)\)
\(2x^2-7xy+3y^2+x-3y\)
\(=2x^2-6xy-xy+3y^2+x-3y\)
\(=2x\left(x-3y\right)-y\left(x-3y\right)+\left(x-3y\right)\)
\(=\left(x-3y\right)\left(2x-y+1\right)\)
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 6x3y - 12x2y2 + 6xy3 6) x – x -2
2) (x2 +4)2 -16 7) x4 - 5x2 + 4
3) 5x2 - 5xy - 10x + 10y 8) x2 – x3 - 2x2 - x
4) a3 - 3a + 3b – b3 9) (a3 – 27) – (3 – a)(6a + 9)
5) x2 - 2x – y2 +1 10) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)
Cùng ôn tập lại HKI Toán 8.
Phần I: Đại số.
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức.
Câu 1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức?
Câu 2: Có bao nhiêu hằng đẳng thức đáng nhớ? Viết công thức?
Câu 3: Có bao nhiêu cách phân tích đa thức thành nhân tử (không nêu cách nâng cao)?
Câu 4: Nêu quy tắc chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đơn thức?
Câu 5: Trong phép chia đa thức một biến đã sắp xếp, Q(x), R(x) được gọi là gì? Bậc của R(x) có mối quan hệ gì với bậc của Q(x)?
Phân tích đa thức thành nhân tử:
\(x^6-y^6\)
x^4+2x^3+6x-9 Phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(x^2\left(x^2-6\right)-x^2+9\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
A) Đa thức 4x5- 6x3 +2x2 được phân tích thành
B) Đa thức 4m2 - 25n2 được phân tích thành...
Giúp em vs ạ