Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Câu 15. Kết quả phân tích đa thức 6x 2 + 6xy + 7x + 7y thành nhân tử là :
A. (7x+y)(5x+y)
B. ( 3x +5 ) (x+y)
C. ( x+y ) ( 6x + 7)
D. ( 7x +6)( x + y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(xy^2+\dfrac{1}{4}x^2y^4+1\)
\(16xy^2-8x^2y^4-1\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1 . 2x + xy2 - x2y - 2y
2 . xy - 4y - 5x + 20
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Chứng tỏ biểu thức sau luôn dương với mọi số thực x,y: M= 5x2+2y2+4xy-2x+4y+6
phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a, 2x^2y - 8xy^2
b, x^2 -2xy + y^2 -16
Bài 1
a) 6xy3(3x3y-\(\dfrac{1}{2}\)x2+xy)
b) (5x-2y).(x2-xy+1)
c) (2x-3).(x+2)-(4x-2).(x-5)
Bài 2
a) (x+y)2+(x-y)2-2x5
b) (x+2y).(x2-2xy+4y2)-(x-2y).(x2+2xy+4y2)+2y3
Bài 3
a) 4x4-9x2
b) 2x3-8x2+8x
c) 6xy+5x-5y-3x2-3y2
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 3x^2-7x-10
b) 5x^3-5x^2y-10x^2+10 xy
c) 3x^2-6xy+3y^2-12z^2