Đáp án:B. Số TH tạo muối Fe(II) là: FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl.
Đáp án:B. Số TH tạo muối Fe(II) là: FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl.
cho 5,6g bột Fe vào 200ml dung dịch AgNo3 a (M) . sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 7,2g muối fe(no3)2 . tính giá trị a
dung dịch A gồm 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,04 mol HNO3 và 0,36mol HCl . dung dịch A hòa tan tối đa m(g) hỗn hợp B gồm Fe và Cu có tỉ lệ 1:1. Sau phản ứng chỉ thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) . tính m
Cho 2,8 gam bột sắt và 0,81 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 . Khuấy kĩ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn B gồm 3 kim loại có khối lượng 8,12 gam. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2H2(đktc). Nồng độ mol của Cu(NO3)2 là
cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dihcj chwuas AGNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi pư xra htoan, thu đc 4,826 gam chất rắn Z và dd T. giá trị m là:
cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dihcj chwuas AGNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi pư xra htoan, thu đc 4,826 gam chất rắn Z và dd T. giá trị m là:
Cho 5,5 gam hỗn hợp bột AI và Fe (trong đó số mol AI gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95 gam. B. 35,20 gam. C. 39,35 gam. D. 35,39 gam.
Nhúng một thanh sắt có khối lượng 18 gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 2M . Sau khi phản ứng hoàn toàn đem sấy khô tính khối lượng thanh sắt sau phản ứng
cho hỗn hợp gồm Fe , Cu , Al vào bình chứa 300ml dd H2So4 0,1M . khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 448ml khí và còn lại 0,32g chất rắn không tan. thêm tiếp vào bình 0,425g NaNO3 thấy thoát ra V(l) khí NO( là sp khử duy nhất) . tính V và khối lượng muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng