1: hỗn hợp X gồm Fe , Cu (1:1) cho m(g) hỗn hợp X hòa tan hết trong 400ml dd HNO3 1M. sau khi phản ứng thu được V(l) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. tính giá trị lớn nhất của m và giá trị V khi đó
2: hỗn hợp X gồm 1,68g Fe , 5,4g Al, 6,4g Cu. hòa tna hết hỗn hợp X trong lượng tối thiểu V(ml) dd HNO3 2M sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất. tính V và thể tích NO khi đo
cho 58 g FeCO3 tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO2 và NO và dung dịch X. cho dung dịch HCl rất dư vào 1/10 dung dịch X thu được dung dịch Y. DUng dịch Y hòa tan tối đa m (g) bột Cu sinh ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhát ) . tính m
hòa tan hết 1 hỗn hợp gồm 16,8g Fes2 và 13,92g Fe3O4 trong 200 dd gồm HNO3 4M và H2SO4 2M. sau khi hòa tan được dung dịch X mà dd X hòa tan tối đa m(g) bột Cu. biết khí NO là sp khử duy nhất . tính m
1: cho 24g FeS2 vào 1 lít dd HNO3 1,2M. sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí NO là sp khử duy nhất. dd A hòa tan tối đa m(g) bộ Cu. tính m
cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dihcj chwuas AGNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi pư xra htoan, thu đc 4,826 gam chất rắn Z và dd T. giá trị m là:
cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dihcj chwuas AGNO3 0,18M và Cu(NO3)2 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi pư xra htoan, thu đc 4,826 gam chất rắn Z và dd T. giá trị m là:
Cho 5,5 gam hỗn hợp bột AI và Fe (trong đó số mol AI gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95 gam. B. 35,20 gam. C. 39,35 gam. D. 35,39 gam.
Cho m gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch AgNO3AgNO3dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 35,64 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trộn vào dung dịch CuSO4CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được m + 0,72 gam kim loại. Giá trị của m là