1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
1 đoạn phân tử ADN dài 7650A gồm 2 gen, trong đó gen 1 có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen 2
1 mạch đơn của gen 1 có A=2T=3G=4X
Gen 2 có G+X/T+A=7/3. Mạch đơn gen này có T/G=2/3 và tổng số của nó chiếm 50% Nu của mạch
a) Tìm số Nu của mỗi gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ nhất
c) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ hai
Một gen có tổng số liên kết Hidro là 3450 .Trong gen , hiệu số % nu loại A vs nu ko bổ sung vs nó bằng 20% tổng số nu của gen. trên mạch 1 của gen có G=150nu, A=450nu. tính số lượng từng loại nucleotit trên
Trong tế bào nhân sơ, xét một gen dài 4080 Å, có 560 Ađênin. Mạch đơn thứ nhất của gen có 260 Ađênin và 380 Guanin, gen này phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp 600 Uraxin.
1. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên gen.
2. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mạch mang mã gốc của gen.
3. Tính số lượng nuclêotit từng loại trên mARN do gen phiên mã.
4. Tính số lượng nuclêotit từng loại mtcc cho QT phiên mã trên?
một gen có A/G=2/3 và số nu trên 1 mạch của gen 1200 nu. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của gen
giai zùm nhenk
trên 1 mạch của gen có 300X hiệu só giữa X với A là 10% và hiệu số giữa G với X là 20%. Trên mạch 2 của gen có hiệu số giữa A với G bằng 10% số nu của mạch gen sao mã 1 lần và lấy đi của mt nội bào là 600nu
a) tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen và mỗi mạch đơn
b) Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu của phân tử ARN
c) Tính số lượng môi trương cc cho quá trình sao mã của gen
Bài 1: Một gen dài 4080A° a) Hãy tính tổng số nuclêôtit của gen b) Xác định số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong gen, biết gen có A= 1/3 G c) Tính số lien kết hiđro của gen
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.