Ôn thi vào 10

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ngô Phương

IMPROVE YOUR GRAMMAR O1

Các cách diễn tả tương lai

1. will + V: diễn tả quyết định tại thời điểm nói
2. be going to: diễn tả quyết định trước thời điểm nói, dự đoán dựa vào bằng chứng
3. be + V-ing: kế hoạch chắc chắn xảy
4. will + be + V-ing: diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai
5. will + have + V(P2): diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai

Các câu sau có đáp án là gì? Các em hãy thử sức nhé.

loading...

3 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ nhận 2GP nhé

khlinhh
22 tháng 3 2023 lúc 18:06

1. will have finished

2. will help

3. will be having 

4.  are going to 

5. are flying 

Khoa Dao Dang
22 tháng 3 2023 lúc 18:08

will have finished

will help

will be having 

are going to 

are flying 

Mun UwU
23 tháng 3 2023 lúc 11:23

1. will have finished

2. will help

3.will be having 

4. are going to 

5. are flying 

HT.Phong (9A5)
22 tháng 3 2023 lúc 17:30

Write the correct form of the verbs in brackets. Use the future uses.

1. She __will have finished_(finish) her exams by then, so we can go out for dinner.

2. Wait! I _will help_(help) you.

3. This time tomorrow I _will have_(have) a discussion with my boss.

4. They have made a decision. They __are losing__(lose) weight next year.

5. My brother bought tickets. We. are flying (fly) to HCM city next month.

Super idol
22 tháng 3 2023 lúc 17:33

câu 4 em không biết làm ạ, do em mới lớp 7 nên thử sức thôi ạ bucminh

Luong Nguyen
23 tháng 3 2023 lúc 5:02

Write the correct form of the verbs in brackets. Use the future uses.

1. She __will have finished_(finish) her exams by then, so we can go out for dinner.

2. Wait! I _will help_(help) you.

3. This time tomorrow I _will have_(have) a discussion with my boss.

4. They have made a decision. They __are losing__(lose) weight next year.

5. My brother bought tickets. We. are flying (fly) to HCM city next month.

Ngô Phương
23 tháng 3 2023 lúc 8:33

1. by then - dấu hiệu thì tương lai hoàn thành. Đáp án: will have finished

2. quyết định tại thời điểm nói. Đáp án: will help

3. This time tomorrow - dấu hiệu tương lai tiếp diễn. Đáp án: will be having

4. Quyết định trước thời điểm nói. Đáp án: are going to lose

5. Diễn tả kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra, vì anh đã mua vé. Đáp án: are flying 

rocoi
23 tháng 3 2023 lúc 18:58

1. will have finished

2. will have

3. will be having

4. are going to

5. are flying

thanh
23 tháng 3 2023 lúc 19:37

1. will have finished

2. will help

3. will be having

4. are going to

5. are flying

Nguyễn Hoàng Đức Minh
23 tháng 3 2023 lúc 20:18

will have finished

will help

will be having 

are going to 

are flying 

I
23 tháng 3 2023 lúc 20:24

1. Will have finished

2. Will help

3. Will be having 

4.  Are going to 

5. Are flying 

 

JUNO
23 tháng 3 2023 lúc 20:49

1.will have finished

2.will help

3.will be having 

4.are going to 

5.are flying 

PHAN TUẤN KIỆT
24 tháng 3 2023 lúc 20:58

will have finished

will help

will be having 

are going to 

are flying 


Các câu hỏi tương tự
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Ngô Phương
Xem chi tiết
violet
Xem chi tiết
Đ.Quang
Xem chi tiết
camcon
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Đ.Quang
Xem chi tiết
Ngô Phương
Xem chi tiết