Mở màn chuyên mục 'BOOST YOUR VOCABULARY' vào thứ 2 hàng tuần.
Chuyên mục này sẽ giúp các em mở rộng và nâng cao vốn từ tiếng Anh.
Số đăng: 01
Trong số đăng lần này, các em sẽ thay các từ level thấp (A1, A2) thành những từ vựng ở level cao hơn. Việc sử dụng những từ vựng ở level cao giúp các em đặt điểm cao trong bài nói và bài viết.
Ví dụ: very sad (A1) = disappointed (B1)
Tương tự như vậy, các em hãy thay thế các từ sau bằng từ ở level cao hơn nhé.
Dưới đây là mức thưởng cho những bạn trả lời nhanh và đúng nhất.
Hạng 1: 5 GP
Hạng 2: 3 GP
Hạng 3: 2 GP
1. very sad = disappointed
2. very happy = Cheerful
3. very surprised = incidentally
4. very tired= exhausted
5. very angry = Enraged
6. very different = further
7. very creative = originative
8. very roomy = generous
9. very crowded = teeming
10. very tasty = delicious
Từ vựng cao thôi cũng chưa đủ mà nếu có năng lực thì cũng nên học các idioms để nâng trình độ bài nói lên tầm cao khác
VD: very happy = on cloud nine = on top of the world = over the moon ...
Góp ý một chút với tất cả các bạn, ở đây A1, A2... không phải là số thứ tự câu hỏi, mà là xếp loại từ vựng theo thang học chứng chỉ CEFR. Có 6 cấp bậc cho thang đánh giá: A1, A2, B1, B2, C1 và C2. Chương trình giáo dục phổ thông sẽ dạy học sinh hết những tự vựng thuộc hạng B và hướng đến hạng C, cụ thể là B1 với lớp 9 và B2 với lớp 12.
Nếu các bạn học tốt chương trình THPT, các bạn sẽ có thể lấy được chứng chỉ B2 (hoặc là thang điểm IELTS từ 6.0-6.5). Chúng ta sẽ xét qua một số ví dụ đã được những bạn thành viên hoc24 trả lời, và cùng phân loại nhé. Dưới đây là những câu trả lời mẫu từ bạn Team LCPT và bạn Bacon Family:
1. very sad (A1) = disappointed (B1)
2. very happy (A1) = cheerful (B1)
3. very surprised (A2) = incidentally (B2)
4. very tired (A1) = exhausted (B1)
5. very angry (A1) = enraged (B2)
6. very different (A2) = distinctive (B2)
7. very creative (A2) = originative (B2)
8. very roomy (A2) = generous (B1)
9. very crowded (A2) = teeming (B2?)
10. very tasty (A2) = delicious (B1)
Extra: very sad = on cloud nine (C2) = on top of the moon (C2) = over the moon (C1)
1. very sad (A1) = disappointed (B1)
2. very happy (A2) = cheerful (B2)
3. very surprised (A3) = incidentally (B3)
4. very tired (A4) = exhausted (B4)
5. very angry (A5) = enraged (B5)
6. very different (A6) = further (B6)
7. very creative (A7) = originative (B7)
8. very roomy (A8) = generous (B8)
9. very crowded (A9) = teeming (B9)
10. very tasty (A10) = delicious (B10)
`@Nae`
very sad=disappointed
very happy=cheerful
very surprised=incidentally
very tired=exhausted
very angry=Enraged
very different=further
very creative=originative
very roomy=generous
very crowded=teeming
very tasty=delicious
1. very sad = disappointed
2. very happy = Cheerful
3. very surprised = incidentally
4. very tired= exhausted
5. very angry = Enraged
6. very different = further
7. very creative = originative
8. very roomy = generous
9. very crowded = teeming
10. very tasty = delicious
2. very happy = ecstatic
3. verry surprised = incidentally
4. very tired = drained
5. very angry = frustrated
6. very different = dissimilar
7. very creative = imaginative
8. very generous = open-handed
9. very crowded = teeming
10. very tasty = yummy
Có vẻ như bài này khá thách thức nhỉ?
Các em hãy tham khảo đáp án cho 10 từ vựng này nhé. Cô hy vọng các em hãy ghi nhớ 10 từ vựng có nghĩa quen thuộc ở level cao để áp dụng vào trong các bài sau này nhé.
1. very sad = disappointed
2. very happy = Cheerful
3. very surprised = incidentally
4. very tired= exhausted
5. very angry = Enraged
6. very different = further
7. very creative = originative
8. very roomy = generous
9. very crowded = teeming
10. very tasty = delicious
1. very sad = disappointed
2. very happy = Cheerful
3. very surprised = incidentally
4. very tired= exhausted
5. very angry = Enraged
6. very different = further
7. very creative = originative
8. very roomy = generous
9. very crowded = teeming
10. very tasty = delicious
1.very sad (A1) = disappointed (B1)
2.very happy (A2) = cheerful (B2)
3.very surprised (A3) = incidentally (B3)
4.very tired (A4) = exhausted (B4)
5.very angry (A5) = enraged (B5)
6.very different (A6) = further (B6)
7.very creative (A7) = originative (B7)
8.very roomy (A8) = generous (B8)
9.very crowded (A9) = teeming (B9)
10.very tasty (A10) = delicious (B10)