\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
0,2 0,4 0,2 ( mol )
\(HBr+NaOH\rightarrow NaBr+H_2O\)
0,4 0,4 ( mol )
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4 ( mol )
\(V_{NaOH}=\dfrac{0,4+0,4}{2}=0,4l\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
0,2 0,4 0,2 ( mol )
\(HBr+NaOH\rightarrow NaBr+H_2O\)
0,4 0,4 ( mol )
\(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4 ( mol )
\(V_{NaOH}=\dfrac{0,4+0,4}{2}=0,4l\)
Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đkc) vào 500ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 29,2 gam chất tan. Giá trị V là
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào V lít dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 45,8 gam chất rắn. Tính V
Hỗn hợp A gồm Cu,Zn. Cho m gam A vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Cũng m gam A cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, lấy dư 10% số lượng cần thiết được 10,08 lít khí SO2(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a: Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b: Tính thành phần % khối lượng các chất trong A
c: Tính khối lượng FeS2 cần thiết để tạo ra được lượng axit đặc trên biết quá trình sản xuất hao hụt 20%
hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít so2 (dktc) băng 100ml dung dịch KOH 1M
A) viết phương trình hóa học của phản ứng
b) tính khối lượng muối thu được thu được sau phản ứng
mn giúp em với ạ
Oxi hóa toàn 12,395 lít SO2 (đkc) bằng không khí (dư) ở nhiệt độ cao, có chất xúc tác. Hòa tan toàn bộ sản phẩm vào 210 gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch X là
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí SO2 ( đktc ) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 24 gam kết tủa. Tính a ?
Cho hỗn hợp X gồm 4,32g Mg và 3,24g Al vào 500ml dung dịch H2SO4 0,8M (loãng), phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam chất tan. Tính giá trị của V và m?
hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít so2 vào 200ml dung dịch naoh 1,5M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dd X. coi thể tích dung dịch Z không thay đổi so với dung dịch ban đầu
a.phản ứng sinh ra muối gì, khối lượng mỗi muối bao nhiêu?
b.tính Cm chất tan có trong dd X
1. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc) rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm sinh ra vào 500ml dung dịch NaOH 25% (d= 1,28). Muối nào được tạo thành và nồng độ % bao nhiêu?
2. Cho S tác dụng với 16,8gam kim loại hóa trị II. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào sản phẩm phản ứng thu được 6,72 lít khí H2S (đktc). Xác định kim loại và khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
3. Đun nóng hỗn hợp 5,6gam bột sắt và 1,6 gam lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí và dung dịch A.
a) Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b) Để trung hòa axit còn dư trong A phải dùng 125ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol của axit ban đầu.
4. a) Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng.
b) Cho 12,8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
c) Hấp thụ 0,672 lít khí SO2 (đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (d = 1,147 g/ml). Tính C% các chất sau phản ứng.
giải hộ em với ạ em không biết làm😪
em cảm ơn trước ạ!